Đọc nhanh: 暗室欺心 (ám thất khi tâm). Ý nghĩa là: lén lút làm chuyện xấu.
暗室欺心 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lén lút làm chuyện xấu
在黑暗的房子里昧着良心做坏事指偷偷地做坏事也作"暗室亏心"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暗室欺心
- 那个 人安着 欺骗 的 心
- Người đó có ý định lừa dối.
- 他 暗暗 地 担心 家人
- Anh ấy thầm lo lắng cho gia đình.
- 他 暗暗 下定决心
- Anh ta thầm hạ quyết tâm
- 心理医生 暗示 他 放松
- Bác sĩ tâm lý ngụ ý anh ấy thư giãn.
- 心里 暗自 猜度 , 来人会 是 谁 呢
- lòng thầm đoán, có thể là ai đến nhỉ?
- 心室 跳动 有力 有序
- Tâm thất đập mạnh và có trật tự.
- 他 决心 去 看看 办公室 后边 的 那些 房间
- Anh ta quyết định đi xem những căn phòng phía sau văn phòng làm việc.
- 我 心中 暗吃 一惊 , 我 才 意识 到 他 并 不 像 表面 那样 胸无城府
- tôi âm thầm kinh ngạc, tôi nhận ra anh ta cũng không thẳng thắn chân thành như bề ngoài
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
室›
⺗›
心›
暗›
欺›