爱玩 ài wán
volume volume

Từ hán việt: 【ái ngoạn】

Đọc nhanh: 爱玩 (ái ngoạn). Ý nghĩa là: Thích vui chơi. ◎Như: tha thật tại thái ái ngoạn liễu; nan quái công khóa nhất trực tại thối bộ 他實在太愛玩了; 難怪功課一直在退步. Chỉ người thân cận bậc vua chúa quyền quý ưa ăn chơi đùa cợt xuồng xã (lộng thần hiệp khách). ◇Hàn Phi Tử 韓非子: Tì thiếp chi ngôn thính; ái ngoạn chi trí dụng; ngoại nội bi oản; nhi sổ hành bất pháp giả; khả vong dã 婢妾之言聽; 愛玩之智用; 外內悲惋; 而數行不法者; 可亡也 (Vong trưng 亡徵). Yêu thích mà nghiên tập; ngoạn thưởng. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: Nhiên tính hảo độc thư; thường vi ái ngoạn 然性好讀書; 常為愛翫 (Bắc Hải Tĩnh Vương Hưng truyện 北海靖王興傳).. Ví dụ : - 我就是挺爱玩儿的所有好玩儿的事情都会令我觉得很向往 Tôi khá là ham chơi, tất cả những thú vui ngoài kia đều khiến tôi mong chờ, khao khát.

Ý Nghĩa của "爱玩" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. Thích vui chơi. ◎Như: tha thật tại thái ái ngoạn liễu; nan quái công khóa nhất trực tại thối bộ 他實在太愛玩了; 難怪功課一直在退步. Chỉ người thân cận bậc vua chúa quyền quý ưa ăn chơi đùa cợt xuồng xã (lộng thần hiệp khách). ◇Hàn Phi Tử 韓非子: Tì thiếp chi ngôn thính; ái ngoạn chi trí dụng; ngoại nội bi oản; nhi sổ hành bất pháp giả; khả vong dã 婢妾之言聽; 愛玩之智用; 外內悲惋; 而數行不法者; 可亡也 (Vong trưng 亡徵). Yêu thích mà nghiên tập; ngoạn thưởng. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: Nhiên tính hảo độc thư; thường vi ái ngoạn 然性好讀書; 常為愛翫 (Bắc Hải Tĩnh Vương Hưng truyện 北海靖王興傳).

Ví dụ:
  • volume volume

    - 就是 jiùshì 挺爱 tǐngài 玩儿 wáner de 所有 suǒyǒu 好玩儿 hǎowáner de 事情 shìqing dōu 会令 huìlìng 觉得 juéde hěn 向往 xiàngwǎng

    - Tôi khá là ham chơi, tất cả những thú vui ngoài kia đều khiến tôi mong chờ, khao khát.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爱玩

  • volume volume

    - 不知自爱 bùzhīzìài

    - không biết tự ái

  • volume volume

    - 不爱 bùài 答理 dālǐ rén

    - không được để ý; không thích đếm xỉa tới ai.

  • volume volume

    - 可爱 kěài 女狗 nǚgǒu zài 草坪 cǎopíng 玩耍 wánshuǎ

    - Chú chó cái dễ thương đang chơi đùa trên bãi cỏ.

  • volume volume

    - 一窝 yīwō 小狗 xiǎogǒu zhēn 可爱 kěài

    - Một đàn chó con thật đáng yêu.

  • volume volume

    - zuǐ hěn pín 总爱 zǒngài 开玩笑 kāiwánxiào

    - Anh ấy nói rất nhiều, lúc nào cũng thích đùa.

  • volume volume

    - 就是 jiùshì 挺爱 tǐngài 玩儿 wáner de 所有 suǒyǒu 好玩儿 hǎowáner de 事情 shìqing dōu 会令 huìlìng 觉得 juéde hěn 向往 xiàngwǎng

    - Tôi khá là ham chơi, tất cả những thú vui ngoài kia đều khiến tôi mong chờ, khao khát.

  • volume volume

    - 宠物店 chǒngwùdiàn de 小狗 xiǎogǒu hěn 可爱 kěài yǒu de zài 玩耍 wánshuǎ yǒu de zài 打闹 dǎnào 还有 háiyǒu de zài 睡觉 shuìjiào

    - Những chú chó con trong cửa hàng thú cưng rất dễ thương, một số con đang chơi, một số đang vui vẻ và một số đang ngủ.

  • volume volume

    - 你们 nǐmen 老爱开 lǎoàikāi de 玩笑 wánxiào 说正经 shuōzhèngjīng de 你们 nǐmen shuí 看见 kànjiàn 李红 lǐhóng le zhǎo 有事 yǒushì

    - Các bạn cứ thích trêu tôi, nói nghiêm túc đấy, các bạn có ai thấy Lý Hồng không, tôi tìm cậu ấy có việc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Trảo 爪 (+6 nét)
    • Pinyin: ài
    • Âm hán việt: Ái
    • Nét bút:ノ丶丶ノ丶フ一ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BBKE (月月大水)
    • Bảng mã:U+7231
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+4 nét)
    • Pinyin: Wán , Wàn
    • Âm hán việt: Ngoạn
    • Nét bút:一一丨一一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGMMU (一土一一山)
    • Bảng mã:U+73A9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao