Đọc nhanh: 留学 (lưu học). Ý nghĩa là: du học. Ví dụ : - 我在加拿大留学。 Tôi du học tại Canada.. - 他打算明年去美国留学。 Anh dự định sang Mỹ du học vào năm tới.. - 很多学生选择去日本留学。 Nhiều sinh viên lựa chọn du học Nhật Bản.
留学 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. du học
留居外国学习或研究
- 我 在 加拿大 留学
- Tôi du học tại Canada.
- 他 打算 明年 去 美国 留学
- Anh dự định sang Mỹ du học vào năm tới.
- 很多 学生 选择 去 日本 留学
- Nhiều sinh viên lựa chọn du học Nhật Bản.
- 我 的 姐姐 正在 法国 留学
- Em gái tôi đang du học ở Pháp.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 留学
✪ 1. A + 去 + Danh từ chỉ địa điểm + 留学
A đi du học ở đâu
- 他 决定 去 美国 留学
- Anh quyết định đi Mỹ du học.
- 他 去 中国 留学 了
- Anh ấy đi Trung Quốc du học rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 留学
- 他 决定 去 美国 留学
- Anh quyết định đi Mỹ du học.
- 交换 生 离校 时应 把 饭卡 交回 外 留学生 办公室
- Sinh viên trao đổi khi rời khỏi trường nên trả lại thẻ ăn cho Văn phòng sinh viên quốc tế.
- 今晚 在 同学 家 留宿
- đêm nay anh ấy sẽ nghỉ lại ở đây.
- 公派留学
- do nhà nước cử đi du học
- 他 将 赴美 留学
- Anh ấy sẽ đi du học Mỹ.
- 万千 的 留学生
- hàng nghìn hàng vạn du học sinh.
- 他 打算 明年 去 美国 留学
- Anh dự định sang Mỹ du học vào năm tới.
- 他 在 国外 留学 了 两年
- Anh ấy đã du học ở nước ngoài hai năm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
学›
留›