Đọc nhanh: 介意 (giới ý). Ý nghĩa là: để ý; để bụng; lưu tâm; để tâm; bận tâm. Ví dụ : - 她不介意我迟到了十分钟。 Cô ấy không để tâm việc tôi đến muộn mười phút.. - 他介意别人对他的批评。 Anh ấy để tâm lời phê bình của người khác với mình.. - 请你介意一下我的感受。 Xin bạn hãy để tâm đến cảm xúc của tôi.
介意 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để ý; để bụng; lưu tâm; để tâm; bận tâm
把不愉快的事记在心里;在意 (多用于否定词后)
- 她 不介意 我 迟到 了 十分钟
- Cô ấy không để tâm việc tôi đến muộn mười phút.
- 他 介意 别人 对 他 的 批评
- Anh ấy để tâm lời phê bình của người khác với mình.
- 请 你 介意 一下 我 的 感受
- Xin bạn hãy để tâm đến cảm xúc của tôi.
- 请 不要 介意 我 的 直接 说话
- Xin đừng để ý những lời nói thẳng thắn của tôi.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 介意
✪ 1. A + (不)+ 介意 + Mệnh đề
A (không) để ý/ để tâm việc gì
- 他 不介意 我 今天 晚点 到
- Anh ấy không để tâm hôm nay tôi đến muộn.
- 他 介意 他们 如何 处理 问题
- Anh ấy để ý đến cách họ giải quyết vấn đề.
✪ 2. A + (不) + 介意 + Danh từ
A (không) để ý/để tâm cái gì
- 她 介意 你们 的 意见
- Cô ấy để tâm đến ý kiến của bạn
- 我 不介意 你 的 决定
- Tôi không để tâm đến quyết định của bạn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 介意
- 我 不介意 你 是 个 小白脸 而 嫌弃 你
- Tôi không để ý việc cậu là trai bao mà khinh chê cậu
- 我 不介意 你 的 决定
- Tôi không để tâm đến quyết định của bạn.
- 她 介意 你们 的 意见
- Cô ấy để tâm đến ý kiến của bạn
- 寒舍 简陋 您 别介意
- Nhà tôi sơ sài, mong bạn đừng bận tâm.
- 他 不会 介意 你 的 存在
- Anh ấy không bận tâm đến sự tồn tại của bạn.
- 他 不介意 我 今天 晚点 到
- Anh ấy không để tâm hôm nay tôi đến muộn.
- 请 不要 介意 我 的 直接 说话
- Xin đừng để ý những lời nói thẳng thắn của tôi.
- 他 介意 他们 如何 处理 问题
- Anh ấy để ý đến cách họ giải quyết vấn đề.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
介›
意›