安心 ānxīn
volume volume

Từ hán việt: 【an tâm】

Đọc nhanh: (an tâm). Ý nghĩa là: âm thầm; có ý; mưu toan, an tâm; yên tâm; định tâm; an lòng. Ví dụ : - 。 Anh ấy âm thầm phá hoại mà không nghĩ đến hậu quả.. - 。 Họ âm thầm làm việc xấu.. - 。 Họ âm thầm lên kế hoạch âm mưu.

Ý Nghĩa của "安心" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Xem ý nghĩa và ví dụ của 安心 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Ý nghĩa của 安心 khi là Động từ

âm thầm; có ý; mưu toan

心里怀着(不好的念头)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 安心 ānxīn 搞破坏 gǎopòhuài 不顾后果 bùgùhòuguǒ

    - Anh ấy âm thầm phá hoại mà không nghĩ đến hậu quả.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 安心 ānxīn zuò 坏事 huàishì

    - Họ âm thầm làm việc xấu.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 安心 ānxīn 计划 jìhuà 阴谋 yīnmóu

    - Họ âm thầm lên kế hoạch âm mưu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 安心 khi là Tính từ

an tâm; yên tâm; định tâm; an lòng

心神安定,没有波动

Ví dụ:
  • volume volume

    - yǒu zài 身边 shēnbiān 感觉 gǎnjué hěn 安心 ānxīn

    - Có em bên cạnh, anh cảm thấy rất yên tâm.

  • volume volume

    - de 承诺 chéngnuò ràng hěn 安心 ānxīn

    - Lời hứa của anh ấy khiến tôi rất yên tâm.

  • volume volume

    - 听到 tīngdào 好消息 hǎoxiāoxi hòu 终于 zhōngyú 安心 ānxīn le

    - Sau khi nghe tin tốt, anh ấy cuối cùng đã an tâm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 安心 với từ khác

安心 vs 放心

Giải thích:

Giống:
- "" và "" đều là cụm từ động tân, đều có ý nghĩa tâm tình an định, không lo nghĩ, không vội vàng.
Khác:
- Đối tượng liên quan đến hai từ này không giống nhau.

心安 vs 安心

Giải thích:

"" là cụm từ có cấu trúc chủ vị, "" là tính từ, mang ý nghĩa tâm trạng ổn định, không thay đổi.
Chúng không thể hoán đổi cho nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安心

  • volume volume

    - 他安着 tāānzhe huài 心思 xīnsī

    - Anh ta có ý đồ xấu.

  • volume volume

    - wèi 安全 ānquán 计多 jìduō 小心 xiǎoxīn

    - Vì an toàn phải cẩn thận hơn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 精心 jīngxīn 安置 ānzhì xīn jiā

    - Họ cẩn thận bố trí nhà mới.

  • volume volume

    - 七上八下 qīshàngbāxià ( 心神不安 xīnshénbùān )

    - thấp tha thấp thỏm; bồn chồn.

  • volume volume

    - de 承诺 chéngnuò ràng hěn 安心 ānxīn

    - Lời hứa của anh ấy khiến tôi rất yên tâm.

  • volume volume

    - 安心 ānxīn 搞破坏 gǎopòhuài 不顾后果 bùgùhòuguǒ

    - Anh ấy âm thầm phá hoại mà không nghĩ đến hậu quả.

  • volume volume

    - 心里 xīnli 乱纷纷 luànfēnfēn de 怎么 zěnme 安静 ānjìng 下来 xiàlai

    - trong lòng anh ấy hỗn loạn, làm thế nào để cho anh ấy bình tĩnh lại.

  • volume volume

    - 个性 gèxìng 迥异 jiǒngyì de 两个 liǎnggè rén 相安无事 xiāngānwúshì 其中 qízhōng 之一 zhīyī 必定 bìdìng yǒu 积极 jījí de xīn

    - Hai người có tính cách khác nhau chung sống hòa bình, một trong hai phải có một trái tim tích cực.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 安心

Hình ảnh minh họa cho từ 安心

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 安心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+3 nét)
    • Pinyin: ān
    • Âm hán việt: An , Yên
    • Nét bút:丶丶フフノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JV (十女)
    • Bảng mã:U+5B89
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao