安心 ānxīn
volume volume

Từ hán việt: 【an tâm】

Đọc nhanh: 安心 (an tâm). Ý nghĩa là: âm thầm; có ý; mưu toan, an tâm; yên tâm; định tâm; an lòng. Ví dụ : - 他安心搞破坏不顾后果。 Anh ấy âm thầm phá hoại mà không nghĩ đến hậu quả.. - 他们安心做坏事。 Họ âm thầm làm việc xấu.. - 他们安心计划阴谋。 Họ âm thầm lên kế hoạch âm mưu.

Ý Nghĩa của "安心" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

安心 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. âm thầm; có ý; mưu toan

心里怀着(不好的念头)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 安心 ānxīn 搞破坏 gǎopòhuài 不顾后果 bùgùhòuguǒ

    - Anh ấy âm thầm phá hoại mà không nghĩ đến hậu quả.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 安心 ānxīn zuò 坏事 huàishì

    - Họ âm thầm làm việc xấu.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 安心 ānxīn 计划 jìhuà 阴谋 yīnmóu

    - Họ âm thầm lên kế hoạch âm mưu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

安心 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. an tâm; yên tâm; định tâm; an lòng

心神安定,没有波动

Ví dụ:
  • volume volume

    - yǒu zài 身边 shēnbiān 感觉 gǎnjué hěn 安心 ānxīn

    - Có em bên cạnh, anh cảm thấy rất yên tâm.

  • volume volume

    - de 承诺 chéngnuò ràng hěn 安心 ānxīn

    - Lời hứa của anh ấy khiến tôi rất yên tâm.

  • volume volume

    - 听到 tīngdào 好消息 hǎoxiāoxi hòu 终于 zhōngyú 安心 ānxīn le

    - Sau khi nghe tin tốt, anh ấy cuối cùng đã an tâm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 安心 với từ khác

✪ 1. 安心 vs 放心

Giải thích:

Giống:
- "安心" và "放心" đều là cụm từ động tân, đều có ý nghĩa tâm tình an định, không lo nghĩ, không vội vàng.
Khác:
- Đối tượng liên quan đến hai từ này không giống nhau.

✪ 2. 心安 vs 安心

Giải thích:

"心安" là cụm từ có cấu trúc chủ vị, "安心" là tính từ, mang ý nghĩa tâm trạng ổn định, không thay đổi.
Chúng không thể hoán đổi cho nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安心

  • volume volume

    - 他安着 tāānzhe huài 心思 xīnsī

    - Anh ta có ý đồ xấu.

  • volume volume

    - wèi 安全 ānquán 计多 jìduō 小心 xiǎoxīn

    - Vì an toàn phải cẩn thận hơn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 精心 jīngxīn 安置 ānzhì xīn jiā

    - Họ cẩn thận bố trí nhà mới.

  • volume volume

    - 七上八下 qīshàngbāxià ( 心神不安 xīnshénbùān )

    - thấp tha thấp thỏm; bồn chồn.

  • volume volume

    - de 承诺 chéngnuò ràng hěn 安心 ānxīn

    - Lời hứa của anh ấy khiến tôi rất yên tâm.

  • volume volume

    - 安心 ānxīn 搞破坏 gǎopòhuài 不顾后果 bùgùhòuguǒ

    - Anh ấy âm thầm phá hoại mà không nghĩ đến hậu quả.

  • volume volume

    - 心里 xīnli 乱纷纷 luànfēnfēn de 怎么 zěnme 安静 ānjìng 下来 xiàlai

    - trong lòng anh ấy hỗn loạn, làm thế nào để cho anh ấy bình tĩnh lại.

  • volume volume

    - 个性 gèxìng 迥异 jiǒngyì de 两个 liǎnggè rén 相安无事 xiāngānwúshì 其中 qízhōng 之一 zhīyī 必定 bìdìng yǒu 积极 jījí de xīn

    - Hai người có tính cách khác nhau chung sống hòa bình, một trong hai phải có một trái tim tích cực.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+3 nét)
    • Pinyin: ān
    • Âm hán việt: An , Yên
    • Nét bút:丶丶フフノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JV (十女)
    • Bảng mã:U+5B89
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao