靶心 bǎxīn
volume volume

Từ hán việt: 【bá tâm】

Đọc nhanh: 靶心 (bá tâm). Ý nghĩa là: hồng tâm; điểm đen (điểm giữa của bia tập bắn). Ví dụ : - 轮到她射击大家的眼睛都盯住了靶心。 đến lượt cô ấy bắn, mọi người đều nhìn chằm chằm vào tấm bia.

Ý Nghĩa của "靶心" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

靶心 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hồng tâm; điểm đen (điểm giữa của bia tập bắn)

靶子的中心部位

Ví dụ:
  • volume volume

    - 轮到 lúndào 射击 shèjī 大家 dàjiā de 眼睛 yǎnjing dōu 盯住 dīngzhù le 靶心 bǎxīn

    - đến lượt cô ấy bắn, mọi người đều nhìn chằm chằm vào tấm bia.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 靶心

  • volume volume

    - jiàn 正衷 zhèngzhōng 靶心 bǎxīn 百发百中 bǎifābǎizhòng

    - Mũi tên trúng chính giữa tâm bia, trăm phát trăm trúng.

  • volume volume

    - 瞄准 miáozhǔn 靶心 bǎxīn 射击 shèjī

    - Anh ấy nhắm vào tâm bia để bắn.

  • volume volume

    - yòng 枪击 qiāngjī zhōng 靶心 bǎxīn

    - Anh ấy bắn trúng tâm bia bằng súng.

  • volume volume

    - 射箭 shèjiàn de 靶心 bǎxīn 一般 yìbān shì 十环 shíhuán

    - Hồng tâm của bắn cung thường là vòng 10.

  • volume volume

    - 轮到 lúndào 射击 shèjī 大家 dàjiā de 眼睛 yǎnjing dōu 盯住 dīngzhù le 靶心 bǎxīn

    - đến lượt cô ấy bắn, mọi người đều nhìn chằm chằm vào tấm bia.

  • volume volume

    - 心想 xīnxiǎng 自编 zìbiān 自导自演 zìdǎozìyǎn 拍电影 pāidiànyǐng

    - Một lòng muốn tự biên tự diễn và quay một bộ phim

  • volume volume

    - 一定 yídìng 要是 yàoshì 心甘情愿 xīngānqíngyuàn de

    - Nó phải được thực hiện một cách tự nguyện.

  • volume volume

    - 一心 yīxīn 祝福 zhùfú 两次三番 liǎngcìsānfān zhù 四季 sìjì 发财 fācái 五福临门 wǔfúlínmén

    - Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Cách 革 (+4 nét)
    • Pinyin: Bǎ , Bà
    • Âm hán việt: , Bả
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一一丨フ丨一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TJAU (廿十日山)
    • Bảng mã:U+9776
    • Tần suất sử dụng:Trung bình