提神 tíshén
volume volume

Từ hán việt: 【đề thần】

Đọc nhanh: 提神 (đề thần). Ý nghĩa là: nâng cao tinh thần; hưng phấn tinh thần. Ví dụ : - 浓茶能提神 trà đậm có thể làm cho tình thần hưng phấn.

Ý Nghĩa của "提神" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

提神 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nâng cao tinh thần; hưng phấn tinh thần

使精神兴奋

Ví dụ:
  • volume volume

    - 浓茶 nóngchá néng 提神 tíshén

    - trà đậm có thể làm cho tình thần hưng phấn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 提神

  • volume volume

    - 提起 tíqǐ 精神 jīngshén

    - hăm hở tinh thần

  • volume volume

    - 浓茶 nóngchá néng 提神 tíshén

    - trà đậm có thể làm cho tình thần hưng phấn.

  • volume volume

    - yào 提倡 tíchàng 因陋就简 yīnlòujiùjiǎn shǎo 花钱 huāqián duō 办事 bànshì de 精神 jīngshén

    - phải đề xướng tinh thần liệu cơm gắp mắm, tiêu tiền ít mà làm được nhiều việc.

  • volume volume

    - 这家 zhèjiā 公司 gōngsī 提倡 tíchàng 创新 chuàngxīn 精神 jīngshén

    - Công ty này khuyến khích tinh thần đổi mới

  • volume volume

    - 咖啡 kāfēi néng 提神醒脑 tíshénxǐngnǎo

    - Cà phê có thể giúp tỉnh táo.

  • volume volume

    - yòu le 一大口 yīdàkǒu 威士忌 wēishìjì xiǎng 借此 jiècǐ 提提 títí 精神 jīngshén

    - Anh ta lại uống thêm ngụm lớn wisky, định mượn rượu để nâng cao tinh thần.

  • volume volume

    - 每天 měitiān dōu yào 喝一杯 hēyībēi 咖啡 kāfēi 提神 tíshén

    - Ngày nào cô ấy cũng uống một tách cà phê cho tỉnh táo.

  • volume volume

    - 柠檬 níngméng yǒu hěn hǎo de 提神 tíshén 作用 zuòyòng

    - Chanh có tác giúp tỉnh táo rất tốt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
    • Pinyin: Dī , Dǐ , Shí , Tí
    • Âm hán việt: Thì , Đề , Để
    • Nét bút:一丨一丨フ一一一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QAMO (手日一人)
    • Bảng mã:U+63D0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+5 nét)
    • Pinyin: Shēn , Shén
    • Âm hán việt: Thần
    • Nét bút:丶フ丨丶丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFLWL (戈火中田中)
    • Bảng mã:U+795E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa