Đọc nhanh: 留心眼儿 (lưu tâm nhãn nhi). Ý nghĩa là: cảnh giác, để giữ cho mắt của một người mở.
留心眼儿 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cảnh giác
to be on the alert
✪ 2. để giữ cho mắt của một người mở
to keep one's eyes open
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 留心眼儿
- 他 这人贼 心眼儿
- Anh ta là một người có tâm địa xấu xa.
- 心眼儿 灵透
- thông minh sáng dạ.
- 心眼儿 窄
- Tâm địa hẹp hòi; lòng dạ hẹp hòi.
- 我们 打 心眼儿 里 佩服 他
- Chúng tôi trong lòng khâm phục anh ấy.
- 他 这个 人 就是 心眼儿 太 多
- Anh ấy đã lo lắng quá mức rồi.
- 我 是 打 嘴 头儿 上 直到 心眼儿 里服 了 你 了
- tôi thực tâm phục khẩu phục anh.
- 你别 太 小心眼儿 了 , 为 这么 点事 也 值得 生气
- mày hẹp hòi vừa chứ, vì tý chuyện thế mà cũng nổi giận.
- 他 那个 人 坏心眼 挺 多 的 , 你 一定 要 小心 一点儿
- anh ta có nhiều ý đồ xấu, cậu nhất định phải cẩn thận 1 chút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
⺗›
心›
留›
眼›