Đọc nhanh: 在意 (tại ý). Ý nghĩa là: lưu ý; lưu tâm; để ý; để tâm. Ví dụ : - 我很在意你的感受。 Tôi quan tâm đến cảm xúc của bạn.. - 我很在意这份友谊。 Tôi quan tâm đến tình bạn này.. - 你不要过于在意小事。 Bạn đừng quá để ý mấy việc nhỏ nhặt.
在意 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lưu ý; lưu tâm; để ý; để tâm
放在心上;留心 (多用于否定式); 留心; 放在心上
- 我 很 在意 你 的 感受
- Tôi quan tâm đến cảm xúc của bạn.
- 我 很 在意 这份 友谊
- Tôi quan tâm đến tình bạn này.
- 你 不要 过于 在意 小事
- Bạn đừng quá để ý mấy việc nhỏ nhặt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 在意
- 他 在 意外 中 失去 了 意识
- Anh ấy bất tỉnh nhân sự sau vụ tai nạn.
- 他们 在 会上 发表 了 意见
- Họ đã trình bày ý kiến trong cuộc họp.
- 他 并 不在意 这些 溢誉
- Anh ấy dửng dưng trước những lời tán dương.
- 人家 这样 厚待 咱们 , 心里 实在 过意不去
- chúng đôi được mọi người tiếp đãi nồng hậu như vậy, trong lòng cảm thấy áy náy quá.
- 不准 在 车上 吃 意大利 面
- Một nơi để ăn spaghetti.
- 他 在家 休息 得 惬意
- Anh ấy nghỉ ngơi ở nhà rất thoải mái.
- 事情 正在 坎儿 上 , 千万别 大意
- Mọi thứ đang trở nên khó khăn, vì vậy đừng bất cẩn.
- 他 在 回家 的 路上 发生 了 意外
- Anh ấy xảy ra sự cố trên đường về nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
在›
意›