Đọc nhanh: 留在心里 (lưu tại tâm lí). Ý nghĩa là: để bụng.
留在心里 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để bụng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 留在心里
- 你 瘦 的 时候 住进 我 心里 后来 胖 了 便卡 在 里面 出不来 了
- Khi bạn gầy , bạn trong ở trong trái tim tôi, nhưng khi bạn béo lên, bạn sẽ mắc kẹt bên trong và không thể thoát ra ngoài.
- 住 在 离 城中心 半径 25 英里 的 范围 内 的 家庭
- Gia đình sống trong vòng bán kính 25 dặm tính từ trung tâm thành phố.
- 你 有 什么 事 就 说 吧 , 别圈 在 心里
- Có gì muốn nói thì cứ nói đi, đừng giữ trong lòng.
- 他 心里 在 想 什么 , 你 猜 得 中 吗 ?
- Bạn có thể đoán được anh ấy đang nghĩ gì không?
- 他 在 心里 默默地 祝福 她
- Anh ấy âm thầm chúc phúc cho cô ấy trong lòng.
- 但 他 留在 原地 躲 在 小木屋 里
- Nhưng anh ta ở lại địa phương ẩn náu trong căn nhà gỗ đó.
- 他 决定 留在 家里
- Anh ấy quyết định ở nhà.
- 他们 愿意 你 留在 这里
- Họ hi vọng anh sẽ ở lại đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
在›
⺗›
心›
留›
里›