Đọc nhanh: 理睬 (lí thải). Ý nghĩa là: để ý; quan tâm; nhìn nhận, chấp. Ví dụ : - 不加理睬。 không thèm để ý.. - 大家都不理睬他。 mọi người đều không thèm để ý tới anh ta.
理睬 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để ý; quan tâm; nhìn nhận
对别人的言语行动表示态度;表示意见
- 不 加 理睬
- không thèm để ý.
- 大家 都 不 理睬 他
- mọi người đều không thèm để ý tới anh ta.
✪ 2. chấp
对别人的言语行动表示态度 (多用于否定句)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 理睬
- 不理不睬
- chẳng đếm xỉa tới; chẳng ngó ngàng tới
- 不明 事理
- không rõ lý do
- 不 加 理睬
- không thèm để ý.
- 不善 管理
- không giỏi quản lý
- 大家 都 不 理睬 他
- mọi người đều không thèm để ý tới anh ta.
- 他 不 理睬 我 的 建议
- Anh ta không đoái hoài đến lời khuyên của tôi.
- 她 总是 理睬 我 说 的话
- Cô ấy luôn để ý đến những gì tôi nói.
- 下 力气 整理 房间
- Dùng sức lực dọn dẹp phòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
理›
睬›
Chiêu Đãi
phản ứng; trả lời; nói chuyện; để ý
Gọi, Kêu
Hiểu, Lý Giải, Lý Hội
(coll.) thích