在乎 zàihū
volume volume

Từ hán việt: 【tại hồ】

Đọc nhanh: 在乎 (tại hồ). Ý nghĩa là: ở; ở chỗ; nằm ở; phụ thuộc vào, lưu ý; để ý; lưu tâm; quan tâm . Ví dụ : - 快乐在乎自己的选择。 Niềm vui nằm ở sự lựa chọn của mình.. - 美丽在乎内心的修养。 Vẻ đẹp nằm ở sự tu dưỡng bên trong.. - 健康在乎规律生活。 Sức khỏe phụ thuộc vào lối sống có quy luật.

Ý Nghĩa của "在乎" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 6 TOCFL 4

在乎 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. ở; ở chỗ; nằm ở; phụ thuộc vào

在于

Ví dụ:
  • volume volume

    - 快乐 kuàilè 在乎 zàihu 自己 zìjǐ de 选择 xuǎnzé

    - Niềm vui nằm ở sự lựa chọn của mình.

  • volume volume

    - 美丽 měilì 在乎 zàihu 内心 nèixīn de 修养 xiūyǎng

    - Vẻ đẹp nằm ở sự tu dưỡng bên trong.

  • volume volume

    - 健康 jiànkāng 在乎 zàihu 规律 guīlǜ 生活 shēnghuó

    - Sức khỏe phụ thuộc vào lối sống có quy luật.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. lưu ý; để ý; lưu tâm; quan tâm

介意;在意

Ví dụ:
  • volume volume

    - 真的 zhēnde 在乎 zàihu 这件 zhèjiàn shì ma

    - Bạn có để ý đến điều này không?

  • volume volume

    - 不在乎 bùzàihu 别人 biérén de 看法 kànfǎ

    - Cô ấy không để ý đến những gì người khác nghĩ.

  • volume volume

    - 不在乎 bùzàihu 他会 tāhuì 怎么 zěnme xiǎng

    - Tôi không quan tâm anh ta sẽ nghĩ sao.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 在乎

  • volume volume

    - 不在乎 bùzàihu 不行 bùxíng

    - không quan tâm không được

  • volume volume

    - duì 这件 zhèjiàn shì 毫不在乎 háobùzàihu

    - Anh ấy hoàn toàn không quan tâm đến chuyện này.

  • volume volume

    - duì 批评 pīpíng 满不在乎 mǎnbùzàihu

    - Anh ấy hoàn toàn không quan tâm đến chỉ trích.

  • volume volume

    - 好像 hǎoxiàng 一点 yìdiǎn 不在乎 bùzàihu

    - Có vẻ như anh ta không quan tâm.

  • volume volume

    - hěn 在乎 zàihu 自己 zìjǐ de 容貌 róngmào

    - Anh ấy rất quan tâm tới vẻ ngoài.

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè 自私自利 zìsīzìlì de 女人 nǚrén 只在乎 zhīzàihū 自己 zìjǐ

    - Hai cô gái ích kỷ luôn đặt bản thân mình

  • volume volume

    - 一个 yígè rén 回复 huífù de 速度 sùdù 在乎 zàihu de 程度 chéngdù 成正比 chéngzhèngbǐ

    - Tốc độ trả lời tin nhắn của người ấy sẽ tỷ lệ thuận với mức độ mà họ quan tâm đến bạn.

  • volume volume

    - 为了 wèile 方便 fāngbiàn 顾客 gùkè 总服务台 zǒngfúwùtái 几乎 jīhū dōu 设在 shèzài 旅馆 lǚguǎn 正门 zhèngmén 入口 rùkǒu 附近 fùjìn

    - Để tạo sự thuận tiện cho khách hàng, quầy lễ tân hầu như luôn được bố trí gần cửa ra vào chính của khách sạn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+4 nét)
    • Pinyin: Hū , Hú
    • Âm hán việt: , Hồ
    • Nét bút:ノ丶ノ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:HFD (竹火木)
    • Bảng mã:U+4E4E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Zài
    • Âm hán việt: Tại
    • Nét bút:一ノ丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KLG (大中土)
    • Bảng mã:U+5728
    • Tần suất sử dụng:Rất cao