Đọc nhanh: 在乎 (tại hồ). Ý nghĩa là: ở; ở chỗ; nằm ở; phụ thuộc vào, lưu ý; để ý; lưu tâm; quan tâm . Ví dụ : - 快乐在乎自己的选择。 Niềm vui nằm ở sự lựa chọn của mình.. - 美丽在乎内心的修养。 Vẻ đẹp nằm ở sự tu dưỡng bên trong.. - 健康在乎规律生活。 Sức khỏe phụ thuộc vào lối sống có quy luật.
在乎 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ở; ở chỗ; nằm ở; phụ thuộc vào
在于
- 快乐 在乎 自己 的 选择
- Niềm vui nằm ở sự lựa chọn của mình.
- 美丽 在乎 内心 的 修养
- Vẻ đẹp nằm ở sự tu dưỡng bên trong.
- 健康 在乎 规律 生活
- Sức khỏe phụ thuộc vào lối sống có quy luật.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. lưu ý; để ý; lưu tâm; quan tâm
介意;在意
- 你 真的 在乎 这件 事 吗 ?
- Bạn có để ý đến điều này không?
- 她 不在乎 别人 的 看法
- Cô ấy không để ý đến những gì người khác nghĩ.
- 我 不在乎 他会 怎么 想
- Tôi không quan tâm anh ta sẽ nghĩ sao.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 在乎
- 不在乎 不行
- không quan tâm không được
- 他 对 这件 事 毫不在乎
- Anh ấy hoàn toàn không quan tâm đến chuyện này.
- 他 对 批评 满不在乎
- Anh ấy hoàn toàn không quan tâm đến chỉ trích.
- 他 好像 一点 也 不在乎
- Có vẻ như anh ta không quan tâm.
- 他 很 在乎 自己 的 容貌
- Anh ấy rất quan tâm tới vẻ ngoài.
- 两个 自私自利 的 女人 只在乎 自己
- Hai cô gái ích kỷ luôn đặt bản thân mình
- 一个 人 回复 你 的 速度 和 在乎 你 的 程度 成正比
- Tốc độ trả lời tin nhắn của người ấy sẽ tỷ lệ thuận với mức độ mà họ quan tâm đến bạn.
- 为了 方便 顾客 , 总服务台 几乎 都 设在 旅馆 正门 入口 附近
- Để tạo sự thuận tiện cho khách hàng, quầy lễ tân hầu như luôn được bố trí gần cửa ra vào chính của khách sạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乎›
在›