寒暄 hánxuān
volume volume

Từ hán việt: 【hàn huyên】

Đọc nhanh: 寒暄 (hàn huyên). Ý nghĩa là: hàn huyên; hỏi han; chào hỏi; ân cần. Ví dụ : - 他对我寒暄得很热情。 Anh ấy chào hỏi tôi rất nhiệt tình.. - 我和他寒暄了几句。 Tôi đã chào hỏi anh ấy vài câu.. - 我们寒暄了一下。 Chúng tôi hỏi han nhau một chút.

Ý Nghĩa của "寒暄" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

寒暄 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hàn huyên; hỏi han; chào hỏi; ân cần

熟人见面,寒暄了几句

Ví dụ:
  • volume volume

    - duì 寒暄 hánxuān hěn 热情 rèqíng

    - Anh ấy chào hỏi tôi rất nhiệt tình.

  • volume volume

    - 寒暄 hánxuān le 几句 jǐjù

    - Tôi đã chào hỏi anh ấy vài câu.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 寒暄 hánxuān le 一下 yīxià

    - Chúng tôi hỏi han nhau một chút.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 寒暄

✪ 1. A + 与 + B + 寒暄

Ví dụ:
  • volume

    - 老师 lǎoshī 寒暄 hánxuān

    - Cô ấy chào hỏi thầy giáo.

  • volume

    - 我们 wǒmen 朋友 péngyou 寒暄 hánxuān

    - Chúng tôi chào hỏi bạn bè.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寒暄

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 寒暄 hánxuān

    - Cô ấy chào hỏi thầy giáo.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 寒暄 hánxuān le 一下 yīxià

    - Chúng tôi hỏi han nhau một chút.

  • volume volume

    - 宾主 bīnzhǔ 寒暄 hánxuān le 一阵 yīzhèn 便 biàn 转入 zhuǎnrù 正题 zhèngtí

    - chủ khách hàn huyên một lúc, thì chuyển vào chủ đề chính.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián de 寒假 hánjià yǒu 多长 duōzhǎng

    - Kỳ nghỉ đông năm nay kéo dài bao lâu?

  • volume volume

    - duì 寒暄 hánxuān hěn 热情 rèqíng

    - Anh ấy chào hỏi tôi rất nhiệt tình.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 朋友 péngyou 寒暄 hánxuān

    - Chúng tôi chào hỏi bạn bè.

  • volume volume

    - 寒暄 hánxuān le 几句 jǐjù

    - Tôi đã chào hỏi anh ấy vài câu.

  • volume volume

    - 客人 kèrén 寒暄 hánxuān le 几句 jǐjù

    - chị ấy chào hỏi khách vài câu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+9 nét)
    • Pinyin: Hán
    • Âm hán việt: Hàn
    • Nét bút:丶丶フ一一丨丨一ノ丶丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JTCY (十廿金卜)
    • Bảng mã:U+5BD2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+9 nét)
    • Pinyin: Xuān
    • Âm hán việt: Huyên
    • Nét bút:丨フ一一丶丶フ一丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AJMM (日十一一)
    • Bảng mã:U+6684
    • Tần suất sử dụng:Trung bình