Đọc nhanh: 寒暄 (hàn huyên). Ý nghĩa là: hàn huyên; hỏi han; chào hỏi; ân cần. Ví dụ : - 他对我寒暄得很热情。 Anh ấy chào hỏi tôi rất nhiệt tình.. - 我和他寒暄了几句。 Tôi đã chào hỏi anh ấy vài câu.. - 我们寒暄了一下。 Chúng tôi hỏi han nhau một chút.
寒暄 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hàn huyên; hỏi han; chào hỏi; ân cần
熟人见面,寒暄了几句
- 他 对 我 寒暄 得 很 热情
- Anh ấy chào hỏi tôi rất nhiệt tình.
- 我 和 他 寒暄 了 几句
- Tôi đã chào hỏi anh ấy vài câu.
- 我们 寒暄 了 一下
- Chúng tôi hỏi han nhau một chút.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 寒暄
✪ 1. A + 与 + B + 寒暄
- 她 与 老师 寒暄
- Cô ấy chào hỏi thầy giáo.
- 我们 与 朋友 寒暄
- Chúng tôi chào hỏi bạn bè.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寒暄
- 她 与 老师 寒暄
- Cô ấy chào hỏi thầy giáo.
- 我们 寒暄 了 一下
- Chúng tôi hỏi han nhau một chút.
- 宾主 寒暄 了 一阵 , 便 转入 正题
- chủ khách hàn huyên một lúc, thì chuyển vào chủ đề chính.
- 今年 的 寒假 有 多长 ?
- Kỳ nghỉ đông năm nay kéo dài bao lâu?
- 他 对 我 寒暄 得 很 热情
- Anh ấy chào hỏi tôi rất nhiệt tình.
- 我们 与 朋友 寒暄
- Chúng tôi chào hỏi bạn bè.
- 我 和 他 寒暄 了 几句
- Tôi đã chào hỏi anh ấy vài câu.
- 她 和 客人 寒暄 了 几句
- chị ấy chào hỏi khách vài câu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寒›
暄›