Đọc nhanh: 高看 (cao khán). Ý nghĩa là: xem trọng; coi trọng; đánh giá cao, khí trọng.
高看 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xem trọng; coi trọng; đánh giá cao
看重;重视
✪ 2. khí trọng
(长辈对晚辈, 上级对下级) 看重; 看视
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高看
- 看 他 那股 兴高采烈 的 劲头儿
- hãy xem niềm vui sướng của anh ấy kìa.
- 看起来 他 不 太高兴
- Anh ấy trông không vui chút nào.
- 我们 从 悬崖 顶上 的 高处 能 看到 城市 的 全景
- Chúng ta có thể nhìn thấy toàn cảnh thành phố từ đỉnh cao trên vách đá.
- 我们 在 高潮时 去 看海
- Chúng tôi đi ngắm biển vào lúc triều cường.
- 不过 从 某些 方面 看 , 塔塔 先生 这么 德高望重 是 不合 常理 的
- Nhưng ở một khía cạnh nào đó, thật vô lý khi ông Tata lại được đánh giá cao như vậy.
- 她 的 样子 看起来 很 高兴
- Dáng vẻ của cô ấy trông rất vui vẻ.
- 他 看着 这群 虎生生 的 年轻人 , 心里 特别 高兴
- ông ấy nhìn thấy đám thanh niên khoẻ mạnh này, trong lòng rất vui sướng.
- 你 怎么 了 ? 看起来 有点 不 高兴
- Bạn sao vậy? Trông có vẻ không vui.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
看›
高›