Đọc nhanh: 叮嘱 (đinh chúc). Ý nghĩa là: dặn; căn dặn; dặn dò. Ví dụ : - 妈妈叮嘱我早点回家。 Mẹ dặn dò tôi về nhà sớm.. - 她叮嘱我注意安全。 Cô ấy dặn tôi chú ý an toàn.. - 他叮嘱不可乱跑。 Anh ấy dặn không được chạy lung tung.
叮嘱 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dặn; căn dặn; dặn dò
再三嘱咐;告诉对方记住应该怎样, 不应该怎样
- 妈妈 叮嘱 我 早点 回家
- Mẹ dặn dò tôi về nhà sớm.
- 她 叮嘱 我 注意安全
- Cô ấy dặn tôi chú ý an toàn.
- 他 叮嘱 不可 乱跑
- Anh ấy dặn không được chạy lung tung.
- 医生 叮嘱 按时 吃药
- Bác sĩ căn dặn uống thuốc đúng giờ.
- 爸爸 叮嘱 多 穿点 衣服
- Bố dặn dò mặc nhiều quần áo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 叮嘱
✪ 1. Ai đó + 叮嘱 + Ai đó + Động từ
Ai dặn ai làm gì
- 我 叮嘱 孩子 别 忘带 雨伞
- Tôi dặn con đừng quên mang ô.
- 领导 叮嘱 人员 保守 秘密
- Lãnh đạo căn dặn nhân viên giữ bí mật.
✪ 2. 再三/一再/特意/反复 + 叮嘱
- 爷爷 特意 叮嘱 我
- Ông nội đặc biệt dặn dò tôi.
- 老师 一再 叮嘱 大家 守纪律
- Thầy giáo nhiều lần dặn mọi người giữ kỷ luật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叮嘱
- 她 叮嘱 我 注意安全
- Cô ấy dặn tôi chú ý an toàn.
- 领导 叮嘱 人员 保守 秘密
- Lãnh đạo căn dặn nhân viên giữ bí mật.
- 我 叮嘱 孩子 别 忘带 雨伞
- Tôi dặn con đừng quên mang ô.
- 他 叮嘱 不可 乱跑
- Anh ấy dặn không được chạy lung tung.
- 爸爸 叮嘱 多 穿点 衣服
- Bố dặn dò mặc nhiều quần áo.
- 老师 一再 叮嘱 大家 守纪律
- Thầy giáo nhiều lần dặn mọi người giữ kỷ luật.
- 妈妈 叮嘱 我 早点 回家
- Mẹ dặn dò tôi về nhà sớm.
- 妈妈 一直 叮嘱 我要 注意安全
- Mẹ tôi luôn dặn tôi phải chú ý đến sự an toàn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叮›
嘱›