叮嘱 dīngzhǔ
volume volume

Từ hán việt: 【đinh chúc】

Đọc nhanh: 叮嘱 (đinh chúc). Ý nghĩa là: dặn; căn dặn; dặn dò. Ví dụ : - 妈妈叮嘱我早点回家。 Mẹ dặn dò tôi về nhà sớm.. - 她叮嘱我注意安全。 Cô ấy dặn tôi chú ý an toàn.. - 他叮嘱不可乱跑。 Anh ấy dặn không được chạy lung tung.

Ý Nghĩa của "叮嘱" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

叮嘱 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dặn; căn dặn; dặn dò

再三嘱咐;告诉对方记住应该怎样, 不应该怎样

Ví dụ:
  • volume volume

    - 妈妈 māma 叮嘱 dīngzhǔ 早点 zǎodiǎn 回家 huíjiā

    - Mẹ dặn dò tôi về nhà sớm.

  • volume volume

    - 叮嘱 dīngzhǔ 注意安全 zhùyìānquán

    - Cô ấy dặn tôi chú ý an toàn.

  • volume volume

    - 叮嘱 dīngzhǔ 不可 bùkě 乱跑 luànpǎo

    - Anh ấy dặn không được chạy lung tung.

  • volume volume

    - 医生 yīshēng 叮嘱 dīngzhǔ 按时 ànshí 吃药 chīyào

    - Bác sĩ căn dặn uống thuốc đúng giờ.

  • volume volume

    - 爸爸 bàba 叮嘱 dīngzhǔ duō 穿点 chuāndiǎn 衣服 yīfú

    - Bố dặn dò mặc nhiều quần áo.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 叮嘱

✪ 1. Ai đó + 叮嘱 + Ai đó + Động từ

Ai dặn ai làm gì

Ví dụ:
  • volume

    - 叮嘱 dīngzhǔ 孩子 háizi bié 忘带 wàngdài 雨伞 yǔsǎn

    - Tôi dặn con đừng quên mang ô.

  • volume

    - 领导 lǐngdǎo 叮嘱 dīngzhǔ 人员 rényuán 保守 bǎoshǒu 秘密 mìmì

    - Lãnh đạo căn dặn nhân viên giữ bí mật.

✪ 2. 再三/一再/特意/反复 + 叮嘱

Ví dụ:
  • volume

    - 爷爷 yéye 特意 tèyì 叮嘱 dīngzhǔ

    - Ông nội đặc biệt dặn dò tôi.

  • volume

    - 老师 lǎoshī 一再 yīzài 叮嘱 dīngzhǔ 大家 dàjiā 守纪律 shǒujìlǜ

    - Thầy giáo nhiều lần dặn mọi người giữ kỷ luật.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叮嘱

  • volume volume

    - 叮嘱 dīngzhǔ 注意安全 zhùyìānquán

    - Cô ấy dặn tôi chú ý an toàn.

  • volume volume

    - 领导 lǐngdǎo 叮嘱 dīngzhǔ 人员 rényuán 保守 bǎoshǒu 秘密 mìmì

    - Lãnh đạo căn dặn nhân viên giữ bí mật.

  • volume volume

    - 叮嘱 dīngzhǔ 孩子 háizi bié 忘带 wàngdài 雨伞 yǔsǎn

    - Tôi dặn con đừng quên mang ô.

  • volume volume

    - 叮嘱 dīngzhǔ 不可 bùkě 乱跑 luànpǎo

    - Anh ấy dặn không được chạy lung tung.

  • volume volume

    - 爸爸 bàba 叮嘱 dīngzhǔ duō 穿点 chuāndiǎn 衣服 yīfú

    - Bố dặn dò mặc nhiều quần áo.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 一再 yīzài 叮嘱 dīngzhǔ 大家 dàjiā 守纪律 shǒujìlǜ

    - Thầy giáo nhiều lần dặn mọi người giữ kỷ luật.

  • volume volume

    - 妈妈 māma 叮嘱 dīngzhǔ 早点 zǎodiǎn 回家 huíjiā

    - Mẹ dặn dò tôi về nhà sớm.

  • volume volume

    - 妈妈 māma 一直 yìzhí 叮嘱 dīngzhǔ 我要 wǒyào 注意安全 zhùyìānquán

    - Mẹ tôi luôn dặn tôi phải chú ý đến sự an toàn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Dīng
    • Âm hán việt: Đinh
    • Nét bút:丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMN (口一弓)
    • Bảng mã:U+53EE
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+12 nét)
    • Pinyin: Zhǔ
    • Âm hán việt: Chúc
    • Nét bút:丨フ一フ一ノノ丨フ一丨フ丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RSHB (口尸竹月)
    • Bảng mã:U+5631
    • Tần suất sử dụng:Cao