打量 dǎliang
volume volume

Từ hán việt: 【đả lượng】

Đọc nhanh: 打量 (đả lượng). Ý nghĩa là: quan sát; nhìn; chú ý; xem xét; soi mói, cho rằng; cho là; nghĩ rằng. Ví dụ : - 他仔细打量我。 Anh ấy quan sát tôi kỹ càng.. - 她上下打量这个房间。 Cô ấy quan sát căn phòng từ trên xuống dưới.. - 他打量了周围的环境。 Anh ấy xem xét môi trường xung quanh.

Ý Nghĩa của "打量" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

打量 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. quan sát; nhìn; chú ý; xem xét; soi mói

审视;观察

Ví dụ:
  • volume volume

    - 仔细 zǐxì 打量 dǎliàng

    - Anh ấy quan sát tôi kỹ càng.

  • volume volume

    - 上下 shàngxià 打量 dǎliàng 这个 zhègè 房间 fángjiān

    - Cô ấy quan sát căn phòng từ trên xuống dưới.

  • volume volume

    - 打量 dǎliàng le 周围 zhōuwéi de 环境 huánjìng

    - Anh ấy xem xét môi trường xung quanh.

  • volume volume

    - 孩子 háizi men 打量 dǎliàng 新来 xīnlái de 老师 lǎoshī

    - Bọn trẻ quan sát cô giáo mới đến.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

✪ 2. cho rằng; cho là; nghĩ rằng

估量;认为

Ví dụ:
  • volume volume

    - 打量 dǎliàng 这件 zhèjiàn shì hěn 复杂 fùzá

    - Anh ấy cho rằng việc này rất phức tạp.

  • volume volume

    - 打量 dǎliàng 这个 zhègè 计划 jìhuà 不错 bùcuò

    - Cô ấy cho rằng kế hoạch này không tồi.

  • volume volume

    - 打量 dǎliàng 他会 tāhuì 同意 tóngyì

    - Tôi cho rằng anh ấy sẽ đồng ý.

  • volume volume

    - 打量 dǎliàng 这个 zhègè 项目 xiàngmù hěn yǒu 前途 qiántú

    - Anh ấy cho rằng dự án này rất có triển vọng.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 打量

✪ 1. 打量 + Tân ngữ

quan sát; nhận xét ai đó/ cái gì đó

Ví dụ:
  • volume

    - 打量 dǎliàng 这个 zhègè rén 一会儿 yīhuìer

    - Anh ấy quan sát người này một lúc.

  • volume

    - 警察 jǐngchá 打量 dǎliàng le 四周 sìzhōu

    - Cảnh sát quan sát bốn phía.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打量

  • volume volume

    - 打码量 dǎmǎliàng 多少 duōshǎo

    - lượng đặt cược không đủ

  • volume volume

    - 打量 dǎliàng 这个 zhègè 计划 jìhuà 不错 bùcuò

    - Cô ấy cho rằng kế hoạch này không tồi.

  • volume volume

    - 如果 rúguǒ zǎo 尽量 jǐnliàng 不要 búyào 打扰 dǎrǎo 别人 biérén

    - Nếu bạn dậy sớm, hãy cố gắng đừng làm phiền người khác.

  • volume volume

    - 孩子 háizi men 打量 dǎliàng 新来 xīnlái de 老师 lǎoshī

    - Bọn trẻ quan sát cô giáo mới đến.

  • volume volume

    - 打量 dǎliàng le 周围 zhōuwéi de 环境 huánjìng

    - Anh ấy xem xét môi trường xung quanh.

  • volume volume

    - 人们 rénmen dōu yòng 异样 yìyàng de 眼光 yǎnguāng 打量 dǎliàng

    - mọi người đều nhìn anh ấy bằng con mắt kỳ lạ.

  • volume volume

    - 仔细 zǐxì 打量 dǎliàng

    - Anh ấy quan sát tôi kỹ càng.

  • volume volume

    - 聚精会神 jùjīnghuìshén 地上 dìshàng xià 打量 dǎliàng

    - Anh ấy tập trung quan sát cô từ đầu đến chân.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+2 nét)
    • Pinyin: Dá , Dǎ
    • Âm hán việt: , Đả
    • Nét bút:一丨一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QMN (手一弓)
    • Bảng mã:U+6253
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Lý 里 (+5 nét)
    • Pinyin: Liáng , Liàng
    • Âm hán việt: Lương , Lường , Lượng
    • Nét bút:丨フ一一一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AMWG (日一田土)
    • Bảng mã:U+91CF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao