观看 guānkàn
volume volume

Từ hán việt: 【quan khán】

Đọc nhanh: 观看 (quan khán). Ý nghĩa là: xem; tham quan; quan sát; nhìn; ngắm. Ví dụ : - 我们观看比赛。 Chúng tôi xem thi đấu.. - 大家观看演出。 Mọi người đang xem biểu diễn.. - 他正在观看风景。 Anh ấy đang ngắm phong cảnh.

Ý Nghĩa của "观看" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 5-6

观看 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. xem; tham quan; quan sát; nhìn; ngắm

特意地看;参观;观察

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 观看 guānkàn 比赛 bǐsài

    - Chúng tôi xem thi đấu.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā 观看 guānkàn 演出 yǎnchū

    - Mọi người đang xem biểu diễn.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 观看 guānkàn 风景 fēngjǐng

    - Anh ấy đang ngắm phong cảnh.

  • volume volume

    - 观看 guānkàn 电影 diànyǐng

    - Cô ấy đang xem phim.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 观看

✪ 1. 观看 + Tân ngữ (đa âm tiết)

Xem/ngắm/nhìn cái gì

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen 观看 guānkàn 舞蹈 wǔdǎo

    - Chúng tôi xem múa.

  • volume

    - 他们 tāmen 观看节目 guānkànjiémù

    - Họ xem chương trình.

  • volume

    - 喜欢 xǐhuan 观看 guānkàn 戏剧 xìjù

    - Tôi thích xem kịch.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. 观看(了) + Thời gian

Xem/nhìn/ngắm bao lâu

Ví dụ:
  • volume

    - 电视 diànshì 观看 guānkàn le 半天 bàntiān

    - Cô ấy đã xem ti vi nửa ngày.

  • volume

    - 孩子 háizi 观看 guānkàn le 半个 bànge 小时 xiǎoshí

    - Đứa trẻ đã xem nửa tiếng rồi.

  • volume

    - zhǐ 观看 guānkàn 15 分钟 fēnzhōng

    - Tôi chỉ xem 15 phút.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 观看 với từ khác

✪ 1. 观看 vs 观察

Giải thích:

Chủ thể động tác của "观看" là mắt, "观察" ngoài dùng mắt ra còn phải suy nghĩ đồng thời phát hiện tình huống hoặc vấn đề.
Đối tượng của "观看" là sự vật có tính hình tượng như : biểu diễn,thi đấu bóng đá.., đối tượng của "观察" ngoài những sự vật có tính hình tượng ra còn có thể là sự vật trừu tượng như : tình huống, động tĩnh,...Hai từ này đều có thể sử dụng trong văn viết

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 观看

  • volume volume

    - 电视 diànshì 观看 guānkàn le 半天 bàntiān

    - Cô ấy đã xem ti vi nửa ngày.

  • volume volume

    - 全国 quánguó de 观众 guānzhòng 观看 guānkàn 盛典 shèngdiǎn

    - Khán giả cả nước xem Thịnh Điển.

  • volume volume

    - kàn 问题 wèntí 比较 bǐjiào 客观 kèguān

    - anh ấy xem xét vấn đề tương đối khách quan.

  • volume volume

    - 驻足观看 zhùzúguānkàn

    - Anh ấy dừng lại xem.

  • volume volume

    - 善于 shànyú 察言观色 cháyánguānsè 一眼 yīyǎn jiù 看出 kànchū 这个 zhègè 年轻人 niánqīngrén yǒu 心事 xīnshì

    - Anh ấy rất tính tế, chỉ cần nhìn là đã biết người thanh niên có tâm sự.

  • volume volume

    - cóng 健康 jiànkāng 观点 guāndiǎn 来看 láikàn 饮食 yǐnshí hěn 重要 zhòngyào

    - Từ góc độ sức khỏe, ăn uống rất quan trọng.

  • volume volume

    - cóng 经济 jīngjì 观点 guāndiǎn 来看 láikàn 投资 tóuzī shì 合理 hélǐ

    - Nhìn từ góc độ kinh tế, đầu tư là hợp lý.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 参观 cānguān 一些 yīxiē 名胜古迹 míngshènggǔjì 有些 yǒuxiē rén 甚至 shènzhì dào 国外 guówài 旅行 lǚxíng kàn 世界 shìjiè

    - họ đến thăm một số địa điểm yêu thích và một số người thậm chí còn đi du lịch nước ngoài để khám phá thế giới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Kān , Kàn
    • Âm hán việt: Khan , Khán
    • Nét bút:ノ一一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQBU (竹手月山)
    • Bảng mã:U+770B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+2 nét)
    • Pinyin: Guān , Guàn
    • Âm hán việt: Quan , Quán
    • Nét bút:フ丶丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EBHU (水月竹山)
    • Bảng mã:U+89C2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao