Đọc nhanh: 清幽 (thanh u). Ý nghĩa là: yên tĩnh thanh bình; đẹp và tĩnh mịch; thanh tịnh và đẹp đẽ. Ví dụ : - 她住在清幽的乡村。 Cô ấy sống ở một vùng quê thanh bình.. - 我喜欢清幽的小院。 Tôi thích sân vườn yên tĩnh.
清幽 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. yên tĩnh thanh bình; đẹp và tĩnh mịch; thanh tịnh và đẹp đẽ
(风景) 秀丽而幽静
- 她 住 在 清幽 的 乡村
- Cô ấy sống ở một vùng quê thanh bình.
- 我 喜欢 清幽 的 小院
- Tôi thích sân vườn yên tĩnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清幽
- 下雨 后 , 小溪 变得 澄清 了
- Nước suối trở nên trong vắt sau mưa.
- 风月 清幽
- gió mát trăng trong
- 他 卧于 山林 享 清幽
- Anh ấy ẩn cư trong núi rừng sống thảnh thơi.
- 个 位 十位 要 分清
- Phải phân biệt rõ chữ số hàng đơn vị và hàng chục.
- 她 住 在 清幽 的 乡村
- Cô ấy sống ở một vùng quê thanh bình.
- 四面 竹树 环合 , 清幽 异常
- trúc trồng chung quanh, thanh nhã lạ lùng.
- 香水 的 气味 清幽
- Mùi hương của nước hoa rất dịu nhẹ.
- 我 喜欢 清幽 的 小院
- Tôi thích sân vườn yên tĩnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
幽›
清›