Đọc nhanh: 偏僻 (thiên tích). Ý nghĩa là: hoang vu; hẻo lánh; hoang vắng. Ví dụ : - 他住在一个偏僻的地方。 Anh ấy sống ở một nơi hẻo lánh.. - 偏僻的地方通常很安静。 Những nơi hẻo lánh thường rất yên tĩnh.. - 他喜欢探索偏僻的地方。 Anh ấy thích khám phá những nơi hẻo lánh.
偏僻 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoang vu; hẻo lánh; hoang vắng
远离繁华地区,交通又不方便
- 他 住 在 一个 偏僻 的 地方
- Anh ấy sống ở một nơi hẻo lánh.
- 偏僻 的 地方 通常 很 安静
- Những nơi hẻo lánh thường rất yên tĩnh.
- 他 喜欢 探索 偏僻 的 地方
- Anh ấy thích khám phá những nơi hẻo lánh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 偏僻
✪ 1. 偏僻 + 极了/ 得很/ 得不得了
Bổ ngữ trình độ
- 这个 地方 偏僻 极了
- Nơi này cực kỳ hẻo lánh.
- 那座 小镇 偏僻 得 很
- Thị trấn đó rất hẻo lánh.
- 这座 山村 偏僻 得 不得了
- Ngôi làng miền núi này cực kỳ hẻo lánh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 偏僻 với từ khác
✪ 1. 偏僻 vs 偏远
Giống:
- Đều là hình dung từ.
- Chỉ địa điểm xa thành phố, trung tâm thành thị.
- Sử dụng trong khẩu ngữ hoặc văn viết.
Khác:
- "偏僻" dùng chỉ đảo, thôn trấn, vùng núi...
ngoài ra có thể chỉ ngõ, đường phố.
"偏远" thường chỉ khu, biên cương, vùng núi...
- "偏远" nghĩa nặng hơn ""偏僻""
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偏僻
- 偏僻 的 地方 通常 很 安静
- Những nơi hẻo lánh thường rất yên tĩnh.
- 那座 小镇 偏僻 得 很
- Thị trấn đó rất hẻo lánh.
- 这座 山村 偏僻 得 不得了
- Ngôi làng miền núi này cực kỳ hẻo lánh.
- 他 不会 唱戏 , 你 偏要 他 唱 , 这 不是 强人所难 吗
- anh ấy không biết hát, bạn cứ ép anh ấy hát, không phải là gây khó cho anh ấy sao?
- 昔日 偏僻 的 渔村 , 如今已是 繁闹 的 市镇
- làng cá hẻo lánh ngày xưa, hôm nay đã trở thành thị trấn nhộn nhịp.
- 这个 地方 偏僻 极了
- Nơi này cực kỳ hẻo lánh.
- 他 喜欢 探索 偏僻 的 地方
- Anh ấy thích khám phá những nơi hẻo lánh.
- 他 住 在 一个 偏僻 的 地方
- Anh ấy sống ở một nơi hẻo lánh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
偏›
僻›
Yên Tĩnh, Yên Lặng, Thanh Vắng
Xa Xôi, Xa Xăm
lạ; ít gặp; hiếm có; ít thấy
Yên Tĩnh
hoang vắng; hoang vu; hiu quạnh; quạnh quẽ
Hiếm Thấy
tĩnh mịch; vắng vẻ; u nhã tĩnh mịch; thanh tĩnhu tịnhêm đềmthanh u
hẻo lánh vắng vẻ; hẻo lánhít gặp; ít thấy (chữ, tên, điển cố, sách)
thụt lùi; lùi bước; sấp
Yên Tĩnh
Ghẻ Lạnh, Lạnh Nhạt, Vắng Vẻ