偏僻 piānpì
volume volume

Từ hán việt: 【thiên tích】

Đọc nhanh: 偏僻 (thiên tích). Ý nghĩa là: hoang vu; hẻo lánh; hoang vắng. Ví dụ : - 他住在一个偏僻的地方。 Anh ấy sống ở một nơi hẻo lánh.. - 偏僻的地方通常很安静。 Những nơi hẻo lánh thường rất yên tĩnh.. - 他喜欢探索偏僻的地方。 Anh ấy thích khám phá những nơi hẻo lánh.

Ý Nghĩa của "偏僻" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

偏僻 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hoang vu; hẻo lánh; hoang vắng

远离繁华地区,交通又不方便

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhù zài 一个 yígè 偏僻 piānpì de 地方 dìfāng

    - Anh ấy sống ở một nơi hẻo lánh.

  • volume volume

    - 偏僻 piānpì de 地方 dìfāng 通常 tōngcháng hěn 安静 ānjìng

    - Những nơi hẻo lánh thường rất yên tĩnh.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 探索 tànsuǒ 偏僻 piānpì de 地方 dìfāng

    - Anh ấy thích khám phá những nơi hẻo lánh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 偏僻

✪ 1. 偏僻 + 极了/ 得很/ 得不得了

Bổ ngữ trình độ

Ví dụ:
  • volume

    - 这个 zhègè 地方 dìfāng 偏僻 piānpì 极了 jíle

    - Nơi này cực kỳ hẻo lánh.

  • volume

    - 那座 nàzuò 小镇 xiǎozhèn 偏僻 piānpì hěn

    - Thị trấn đó rất hẻo lánh.

  • volume

    - 这座 zhèzuò 山村 shāncūn 偏僻 piānpì 不得了 bùdéle

    - Ngôi làng miền núi này cực kỳ hẻo lánh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 偏僻 với từ khác

✪ 1. 偏僻 vs 偏远

Giải thích:

Giống:
- Đều là hình dung từ.
- Chỉ địa điểm xa thành phố, trung tâm thành thị.
- Sử dụng trong khẩu ngữ hoặc văn viết.
Khác:
- "偏僻" dùng chỉ đảo, thôn trấn, vùng núi...
ngoài ra có thể chỉ ngõ, đường phố.
"偏远" thường chỉ khu, biên cương, vùng núi...
- "偏远" nghĩa nặng hơn ""偏僻""

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偏僻

  • volume volume

    - 偏僻 piānpì de 地方 dìfāng 通常 tōngcháng hěn 安静 ānjìng

    - Những nơi hẻo lánh thường rất yên tĩnh.

  • volume volume

    - 那座 nàzuò 小镇 xiǎozhèn 偏僻 piānpì hěn

    - Thị trấn đó rất hẻo lánh.

  • volume volume

    - 这座 zhèzuò 山村 shāncūn 偏僻 piānpì 不得了 bùdéle

    - Ngôi làng miền núi này cực kỳ hẻo lánh.

  • volume volume

    - 不会 búhuì 唱戏 chàngxì 偏要 piānyào chàng zhè 不是 búshì 强人所难 qiǎngrénsuǒnán ma

    - anh ấy không biết hát, bạn cứ ép anh ấy hát, không phải là gây khó cho anh ấy sao?

  • volume volume

    - 昔日 xīrì 偏僻 piānpì de 渔村 yúcūn 如今已是 rújīnyǐshì 繁闹 fánnào de 市镇 shìzhèn

    - làng cá hẻo lánh ngày xưa, hôm nay đã trở thành thị trấn nhộn nhịp.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 地方 dìfāng 偏僻 piānpì 极了 jíle

    - Nơi này cực kỳ hẻo lánh.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 探索 tànsuǒ 偏僻 piānpì de 地方 dìfāng

    - Anh ấy thích khám phá những nơi hẻo lánh.

  • volume volume

    - zhù zài 一个 yígè 偏僻 piānpì de 地方 dìfāng

    - Anh ấy sống ở một nơi hẻo lánh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Piān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:ノ丨丶フ一ノ丨フ一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OHSB (人竹尸月)
    • Bảng mã:U+504F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+13 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tích , Tịch
    • Nét bút:ノ丨フ一ノ丨フ一丶一丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OSRJ (人尸口十)
    • Bảng mã:U+50FB
    • Tần suất sử dụng:Cao