Đọc nhanh: 烦嚣 (phiền hiêu). Ý nghĩa là: ầm ĩ; huyên náo; om sòm (âm thanh). Ví dụ : - 烦嚣的集市 chợ huyên náo. - 这里烦嚣的声音一点也听不到了, 只有树叶在微风中沙沙作响。 không hề nghe thấy một âm thanh ầm ĩ nào ở đây, chỉ có tiếng lá cây xào xạc trong cơn gió nhẹ.
烦嚣 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ầm ĩ; huyên náo; om sòm (âm thanh)
(声音) 嘈杂扰人
- 烦嚣 的 集市
- chợ huyên náo
- 这里 烦嚣 的 声音 一点 也 听 不到 了 只有 树叶 在 微风 中 沙沙作响
- không hề nghe thấy một âm thanh ầm ĩ nào ở đây, chỉ có tiếng lá cây xào xạc trong cơn gió nhẹ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烦嚣
- 烦嚣 的 集市
- chợ huyên náo
- 他 努力 摆脱 麻烦
- Anh ấy cố gắng tránh xa rắc rối.
- 麻烦 留出 点 空位
- Hãy dành một ít phòng.
- 他人 或许 是 为了 不 惹麻烦 而 委曲求全
- Mọi người có lẽ vì không muốn tự tìm phiền phức nên nhẫn nhịn.
- 他 刚才 很烦 , 可 现在 又 开心 了
- Cậu ấy lúc nãy rất bực bội, nhưng giờ lại vui rồi.
- 他们 到 那里 去 惹麻烦 了
- Bọn họ qua bên kia gây rắc rối rồi
- 这里 烦嚣 的 声音 一点 也 听 不到 了 只有 树叶 在 微风 中 沙沙作响
- không hề nghe thấy một âm thanh ầm ĩ nào ở đây, chỉ có tiếng lá cây xào xạc trong cơn gió nhẹ.
- 为 这么 点 小事 犯得着 再 去 麻烦 人 吗
- chút việc nhỏ này cần gì phải làm phiền đến người khác?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嚣›
烦›