Đọc nhanh: 清心 (thanh tâm). Ý nghĩa là: thanh tâm.
✪ 1. thanh tâm
去除杂念,使心情恬静安宁
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清心
- 我 爸爸 教 我 做人 做事 要 清清白白 容不得 丝毫 歪 心思
- Cha tôi đã dạy tôi phải sạch sẽ và trung thực, và không được phép có những suy nghĩ lệch lạc.
- 清真 点心
- điểm tâm đạo Ít-xlam; điểm tâm theo kiểu đạo Hồi giáo.
- 她 的 心灵 十分 清洁
- Tâm hồn cô ấy rất thuần khiết.
- 旅行 后 心情 非常 清爽
- Sau chuyến du lịch tâm trạng rất thoải mái.
- 他 心里 照得 很 清楚
- Trong lòng anh ấy hiểu rất rõ.
- 一个 人 的 心灵 通透 清澈 的 能 如同 月季花 开 了 般的 美艳 , 该 多 好 !
- Tâm hồn của một người trong suốt, trong sáng, có thể đẹp như đóa hồng nở rộ, thật tốt biết bao!
- 他 小心 地 清扫 着烬
- Anh ấy cẩn thận quét sạch tàn tro.
- 他 一向 奉公守法 , 而且 行事 小心 , 唯恐 清誉 受损
- Anh luôn tuân thủ luật pháp và hành động thận trọng, vì sợ rằng danh tiếng của anh sẽ bị tổn hại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
清›