Đọc nhanh: 弊绝风清 (tệ tuyệt phong thanh). Ý nghĩa là: lành mạnh; tươi sáng; không có tệ nạn (xã hội).
弊绝风清 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lành mạnh; tươi sáng; không có tệ nạn (xã hội)
形容社会风气十分良好,没有贪污舞弊等坏事情也说风清弊绝
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弊绝风清
- 清风 扑面
- gió mát tạt vào mặt.
- 清风徐来
- gió mát thổi nhẹ tới
- 清风徐来 , 令人 心旷神怡
- Gió mát thoảng qua, khiến tâm hồn ta thư thái.
- 草原 的 风 很 清新
- Gió trên cánh đồng cỏ rất trong lành.
- 早晨 的 熏风 很 清新
- Gió ấm áp buổi sáng rất trong lành.
- 他 的 设计 风格 很 清新
- Phong cách thiết kế của anh ấy rất mới lạ.
- 夏天 的 风 让 人 感觉 清爽
- Gió mùa hè làm cho người ta cảm thấy mát mẻ.
- 夏天 的 风 让 人 感觉 很 清爽
- Cơn gió mùa hè làm người ta cảm thấy rất dễ chịu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弊›
清›
绝›
风›
đêm không cần đóng cửa (xã hội rất an ninh)
không nhặt của rơi trên đường; của rơi không ai nhặt