Đọc nhanh: 奔波 (bôn ba). Ý nghĩa là: bôn ba; bôn tẩu; tất bật; đi khắp nơi. Ví dụ : - 老先生奔波一世。 Ông cụ đã bôn ba cả cuộc đời.. - 他在四处奔波找住房。 Anh ấy chạy khắp nơi để tìm nhà.. - 为生活而奔波。 Vì cuộc sống mà bôn ba khắp nơi.
奔波 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bôn ba; bôn tẩu; tất bật; đi khắp nơi
辛苦忙碌地来回奔走
- 老先生 奔波 一世
- Ông cụ đã bôn ba cả cuộc đời.
- 他 在 四处奔波 找 住房
- Anh ấy chạy khắp nơi để tìm nhà.
- 为 生活 而 奔波
- Vì cuộc sống mà bôn ba khắp nơi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 奔波
✪ 1. 为 + Tân ngữ + 奔波
- 他 为 事业 奔波
- Anh ấy bôn ba vì sự nghiệp.
- 他 为 梦想 奔波
- Anh ấy bôn ba vì ước mơ.
- 我们 为 孩子 奔波
- 我们为孩子奔波。
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奔波
- 我们 为 孩子 奔波
- 我们为孩子奔波。
- 他 为 梦想 奔波
- Anh ấy bôn ba vì ước mơ.
- 为 生活 而 奔波
- Vì cuộc sống mà bôn ba khắp nơi.
- 他 为 事业 奔波
- Anh ấy bôn ba vì sự nghiệp.
- 老先生 奔波 一世
- Ông cụ đã bôn ba cả cuộc đời.
- 为了 生计 四处奔波
- Vì mưu sinh mà bôn ba bốn phương.
- 他 在 四处奔波 找 住房
- Anh ấy chạy khắp nơi để tìm nhà.
- 他 整日 栖栖 , 为 生活 奔波
- Anh ấy cả ngày thấp thỏm, chạy vạy vì cuộc sống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奔›
波›