奔波 bēnbō
volume volume

Từ hán việt: 【bôn ba】

Đọc nhanh: 奔波 (bôn ba). Ý nghĩa là: bôn ba; bôn tẩu; tất bật; đi khắp nơi. Ví dụ : - 老先生奔波一世。 Ông cụ đã bôn ba cả cuộc đời.. - 他在四处奔波找住房。 Anh ấy chạy khắp nơi để tìm nhà.. - 为生活而奔波。 Vì cuộc sống mà bôn ba khắp nơi.

Ý Nghĩa của "奔波" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

奔波 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bôn ba; bôn tẩu; tất bật; đi khắp nơi

辛苦忙碌地来回奔走

Ví dụ:
  • volume volume

    - 老先生 lǎoxiānsheng 奔波 bēnbō 一世 yīshì

    - Ông cụ đã bôn ba cả cuộc đời.

  • volume volume

    - zài 四处奔波 sìchùbēnbō zhǎo 住房 zhùfáng

    - Anh ấy chạy khắp nơi để tìm nhà.

  • volume volume

    - wèi 生活 shēnghuó ér 奔波 bēnbō

    - Vì cuộc sống mà bôn ba khắp nơi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 奔波

✪ 1. 为 + Tân ngữ + 奔波

Ví dụ:
  • volume

    - wèi 事业 shìyè 奔波 bēnbō

    - Anh ấy bôn ba vì sự nghiệp.

  • volume

    - wèi 梦想 mèngxiǎng 奔波 bēnbō

    - Anh ấy bôn ba vì ước mơ.

  • volume

    - 我们 wǒmen wèi 孩子 háizi 奔波 bēnbō

    - 我们为孩子奔波。

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奔波

  • volume volume

    - 我们 wǒmen wèi 孩子 háizi 奔波 bēnbō

    - 我们为孩子奔波。

  • volume volume

    - wèi 梦想 mèngxiǎng 奔波 bēnbō

    - Anh ấy bôn ba vì ước mơ.

  • volume volume

    - wèi 生活 shēnghuó ér 奔波 bēnbō

    - Vì cuộc sống mà bôn ba khắp nơi.

  • volume volume

    - wèi 事业 shìyè 奔波 bēnbō

    - Anh ấy bôn ba vì sự nghiệp.

  • volume volume

    - 老先生 lǎoxiānsheng 奔波 bēnbō 一世 yīshì

    - Ông cụ đã bôn ba cả cuộc đời.

  • volume volume

    - 为了 wèile 生计 shēngjì 四处奔波 sìchùbēnbō

    - Vì mưu sinh mà bôn ba bốn phương.

  • volume volume

    - zài 四处奔波 sìchùbēnbō zhǎo 住房 zhùfáng

    - Anh ấy chạy khắp nơi để tìm nhà.

  • volume volume

    - 整日 zhěngrì 栖栖 xīxī wèi 生活 shēnghuó 奔波 bēnbō

    - Anh ấy cả ngày thấp thỏm, chạy vạy vì cuộc sống.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đại 大 (+5 nét)
    • Pinyin: Bēn , Bèn
    • Âm hán việt: Bôn , Phẫn
    • Nét bút:一ノ丶一丨一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KJT (大十廿)
    • Bảng mã:U+5954
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Bēi , Bì , Bō
    • Âm hán việt: Ba
    • Nét bút:丶丶一フノ丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EDHE (水木竹水)
    • Bảng mã:U+6CE2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao