Đọc nhanh: 显形 (hiển hình). Ý nghĩa là: hiện hình; lộ rõ chân tướng (khi dùng chỉ người, thường có nghĩa xấu); lộ hình.
显形 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hiện hình; lộ rõ chân tướng (khi dùng chỉ người, thường có nghĩa xấu); lộ hình
(显形儿) 显露原形;露出真相 (用于人时多含贬义)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 显形
- 不忍卒读 ( 不忍心 读完 , 多 形容 文章 悲惨 动人 )
- không dám xem hết (văn chương bi thảm cảm động)
- 断层 地形 上 的 显著 变化 , 如 断层 , 深谷
- Sự thay đổi đáng kể trên địa hình đứt gãy, như đứt gãy, hẻm núi sâu.
- 不拘形迹
- không câu nệ lễ phép
- 图形 的 中轴线 很 明显
- Trục trung tâm của hình rất rõ ràng.
- 三角形 有 三条 边
- Hình tam giác có ba cạnh.
- 不行 , 我要 控制 好 自己 , 坐怀不乱 方显 大将 风范 !
- Không, tôi phải kiểm soát tốt bản thân và thể hiện phong thái tướng mạo của mình mà không hỗn loạn!
- 不良习惯 形成 了 健康 问题
- Thói quen xấu đã gây ra vấn đề sức khỏe.
- 笑容可掬 ( 笑容 露出 来 , 好像 可以 用手 捧住 , 形容 笑 得 明显 )
- cười tươi như hoa nở.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
形›
显›