Đọc nhanh: 凸现 (đột hiện). Ý nghĩa là: xuất hiện rõ ràng, trở nên nổi bật, dính ra.
凸现 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. xuất hiện rõ ràng
to appear clearly
✪ 2. trở nên nổi bật
to come to prominence
✪ 3. dính ra
to stick out
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凸现
- 麦克斯 在 莫里 纳肺 里 发现 烧焦 的 麻布 和 松针
- Max tìm thấy vải bố cháy và lá thông trong phổi của Morina.
- 不要 破坏 现场
- Đừng phá hủy hiện trường.
- 不 实现 他 的 愿景 我 不会 罢休
- Tôi sẽ không nghỉ ngơi cho đến khi tôi nhìn thấy tầm nhìn của anh ấy.
- 不过 圣彼得堡 警方 倒 是 发现 了
- Tôi đã nhận được phản hồi từ Giám đốc điều hành Saint Petersburg
- 不瞒你说 我 朋友 现在 的 病 是 被 人 所害
- Nói thật với bạn, bệnh tình hiện tại của bạn tôi là do người khác gây ra!
- 一片 海 展现 在 眼前
- Một vùng biển hiện ra trước mắt.
- 下 了 一阵子 雨 , 现在 停 了
- Mưa một lúc rồi, giờ đã tạnh.
- 不要 拖延 , 问题 马上 解决 , 现在 就 做
- Đừng trì hoãn, vấn đề sẽ được giải quyết ngay, làm ngay bây giờ!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凸›
现›