Đọc nhanh: 吃现成饭 (cật hiện thành phạn). Ý nghĩa là: ăn sẵn; hưởng thành quả lao động của người khác; ngồi mát ăn bát vàng (ví với không làm mà hưởng). Ví dụ : - 要工作,不能坐着吃现成饭。 Phải làm việc, đừng ngồi mát ăn bát vàng.
吃现成饭 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ăn sẵn; hưởng thành quả lao động của người khác; ngồi mát ăn bát vàng (ví với không làm mà hưởng)
比喻不劳而获,坐享其成
- 要 工作 , 不能 坐 着 吃现成饭
- Phải làm việc, đừng ngồi mát ăn bát vàng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃现成饭
- 这饭 我现 吃 的 呢
- Cơm này tôi vừa mới ăn.
- 中餐 时间 到 了 , 大家 快 来 吃饭
- Đã đến giờ ăn trưa, mọi người nhanh chóng đến ăn.
- 现成 儿饭
- cơm đã có sẵn
- 不管 你 多 忙 , 总之 别忘 吃饭
- Dù bạn bận đến đâu, tóm lại đừng quên ăn uống.
- 我 宁可 不 吃饭 , 也 要 完成 任务
- Tôi thà không ăn cũng phải hoàn thành nhiệm vụ.
- 一下子 来 了 这么 多 的 人 吃饭 , 炊事员 怕 抓挠 不 过来 吧
- một lúc có nhiều người đến ăn cơm, người phục vụ sợ lo không kịp!
- 要 工作 , 不能 坐 着 吃现成饭
- Phải làm việc, đừng ngồi mát ăn bát vàng.
- 我 现在 没有 心思 吃饭
- Bây giờ không có tâm trạng nào để ăn cơm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吃›
成›
现›
饭›