Đọc nhanh: 显出 (hiển xuất). Ý nghĩa là: Lộ ra, hiển lộ.
显出 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lộ ra, hiển lộ
显出,读音为xiǎn chū,汉语词汇,意思是使人看得出来。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 显出
- 她 一 皱眉 , 额头 显出 了 皱纹
- Cô ấy vừa cau mày lại, trán liền suốt hiện nếp nhăn.
- 城楼 在 月光 下面 显出 朦胧 的 轮廓
- dưới ánh trăng, hiện lên đường nét mờ mờ của vọng lầu trên thành.
- 她 显出 惊 怔样
- Cô ấy thể hiện ra vẻ kinh hãi như thế.
- 他 出身 显赫 的 家族
- Anh ấy xuất thân từ một gia tộc hiển hách.
- 他 显露出 惊讶 表情
- Anh ấy thể hiện rõ biểu cảm ngạc nhiên.
- 显示 出 长足 的 发展
- cho thấy bước tiến dài.
- 他 在 人群 中 显得 很 突出
- Anh ấy nổi bật trong đám đông.
- 她 在 科学 方面 的 倾向性 在 孩童 时代 就 已 显现出来
- Sự xuất hiện của sự thiên hướng về khoa học của cô ấy đã được thể hiện từ thời thơ ấu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
显›
Làm Nổi Bật, Rõ Rệt, Nổi Bật
Hiện Rõ, Hiển Hiện, Hiện Ra Rõ Ràng
Bày Ra (Cảnh Tượng)
Xuất Hiện
Lộ Rõ
để biểu lộ