Đọc nhanh: 消歇 (tiêu hiết). Ý nghĩa là: ngừng; dừng; lặng; tạnh; mất đi. Ví dụ : - 风雨消歇。 mưa tan gió lặng; mưa tạnh gió yên.
消歇 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngừng; dừng; lặng; tạnh; mất đi
休止;消失
- 风雨 消歇
- mưa tan gió lặng; mưa tạnh gió yên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 消歇
- 不 好消息 不翼而飞
- Tin xấu lan ra nhanh chóng.
- 上菜 时 不 提供 饮料 , 因为 会 妨碍 消化
- Đồ uống không được phục vụ cùng với thức ăn vì chúng cản trở quá trình tiêu hóa.
- 风雨 消歇
- mưa tan gió lặng; mưa tạnh gió yên.
- 鸟儿 飞 到 船梢 上 , 在 那儿 歇 一口气
- Chim bay đến đuôi tàu và nghỉ ngơi ở đó
- 不消说
- khỏi phải nói
- 不消 一会儿 工夫 , 这个 消息 就 传开 了
- chẳng mấy chốc, tin này đã truyền đi khắp nơi rồi
- 不法 商人 销售 伪劣 商 品 坑害 消费者
- Con buôn bất chính, bán hàng giả làm hại người tiêu dùng.
- 下雨 了 , 我们 只好 取消 计划
- Trời mưa nên chúng tôi chỉ đành hủy bỏ kế hoạch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
歇›
消›