Đọc nhanh: 超现实主义 (siêu hiện thực chủ nghĩa). Ý nghĩa là: chủ nghĩa siêu hiện thực.
超现实主义 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chủ nghĩa siêu hiện thực
两次世界大战间欧洲盛行的文学艺术运动主要脱胎于早期达达主义运动超现实主义艺术的实践非常强调方法论与体验的探索,并强调艺术作品是促进人的心理研究和发掘的手段超现 实主义以诗和绘画为主,反对理性主义、自然主义,以梦、潜意识、不合理的精神状态为内容,呈现具体 且大胆的创作其受佛洛伊德学说的影响很大,代表画家有毕加索、达利、基里柯等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 超现实主义
- 巴吞鲁日 认为 当地 出现 白人 至上 主义 问题
- Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.
- 现实主义
- chủ nghĩa hiện thực; thuyết hiện thực.
- 我们 确信 共产主义 一定 能 实现
- chúng tôi tin rằng chủ nghĩa cộng sản nhất định sẽ thành hiện thực.
- 在 本世纪内 把 越南 建设 成为 社会主义 的 现代化 强国
- Trong thế kỷ này, xây dựng Việt Nam thành một nước xã hội chủ nghĩa hiện đại hoá, giàu mạnh.
- 现实主义 的 创作方法 并 不 排斥 艺术 上 的 夸张
- Phương pháp sáng tác hiện thực không bài xích sự khoa trương nghệ thuật.
- 旧社会 里 有些 文人 想要 超脱 现实 , 实际上 是 做 不到 的
- trong xã hội cũ, có một số nhà văn muốn thoát ra ngoài hiện thực, trên thực tế thì không làm được.
- 结合实际 事例 对 农民 进行 社会主义 教育
- kết hợp với những việc tiêu biểu của thực tế để hướng dẫn nông dân tiến hành giáo dục chủ nghĩa xã hội.
- 在 两个 派别 之间 实现 和平 ; 毫无意义 ; 没有 达到 定额
- Thực hiện hòa bình giữa hai phe; không có ý nghĩa; không đạt được mục tiêu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
义›
实›
现›
超›