Đọc nhanh: 大显神通 (đại hiển thần thông). Ý nghĩa là: trổ hết tài năng; thể hiện bản lĩnh cao cường.
大显神通 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trổ hết tài năng; thể hiện bản lĩnh cao cường
神通:佛教用语,指无所不能的力量充分显示出特别高明的本领
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大显神通
- 大显神通
- tỏ rõ bản lĩnh cao cường.
- 八仙过海各显神通
- ai nấy đua nhau trổ tài.
- 他 脸上 显露出 高兴 的 神色
- trên mặt anh ấy lộ rõ nét vui mừng。
- 一年 前 , 他 通过 了 大学 入学考试
- Một năm trước, anh thi đỗ đại học.
- 他 又 喝 了 一大口 威士忌 , 想 借此 提提 精神
- Anh ta lại uống thêm ngụm lớn wisky, định mượn rượu để nâng cao tinh thần.
- 神通广大
- thần thông quảng đại.
- 连 这种 东西 你 都 弄 得到 , 真是 神通广大 啊 !
- Đến cả những vật như này mà cũng làm ra được, thật là thần thông quảng đại a
- 他 年纪 已 老大不小 , 猶 童心未泯 , 喜欢 看 卡通 和 漫画
- Anh ấy tuổi tác cũng không nhỏ nữa, mà vẫn chưa hết tính trẻ con, vẫn thích xem hoạt hình và đọc truyện tranh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
显›
神›
通›
mỗi người mỗi cách; mỗi người có cách riêng của mình; bát tiên quá hải; ai nấy đua nhau trổ tài; gà đua tiếng gáy. (Bát tiên trong truyện Đông Du Ký, hồi 48 có đoạn: "Tám vị tiên đến biển Đông, Lã Động Tân nói:''Mỗi người tự trổ phép thần thông mà qu
thi thố tài năng; trổ tài