Đọc nhanh: 大显身手 (đại hiển thân thủ). Ý nghĩa là: thi thố tài năng; trổ tài. Ví dụ : - 运动员在赛场上大显身手。 các vận động viên đang thi thố tài năng.
大显身手 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thi thố tài năng; trổ tài
充分显露自己的本领
- 运动员 在 赛场 上 大显身手
- các vận động viên đang thi thố tài năng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大显身手
- 不要 大手大脚 地 花钱
- Đừng tiêu tiền hoang phí.
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 他 出身 显赫 的 家族
- Anh ấy xuất thân từ một gia tộc hiển hách.
- 他 手里 拿 着 家伙 , 准备 防身
- Anh ấy đang cầm vũ khí, chuẩn bị tự vệ.
- 运动员 在 赛场 上 大显身手
- các vận động viên đang thi thố tài năng.
- 他们 的 身高 相差 不 大
- Chiều cao của họ chênh lệch không nhiều.
- 不行 , 我要 控制 好 自己 , 坐怀不乱 方显 大将 风范 !
- Không, tôi phải kiểm soát tốt bản thân và thể hiện phong thái tướng mạo của mình mà không hỗn loạn!
- 大显身手
- trổ hết tài năng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
手›
显›
身›
trổ hết tài năng; thể hiện bản lĩnh cao cường
dùng dao mổ trâu cắt tiết gà; dùng phương tiện to lớn vào chuyện vụn vặt; dùng người không đúng chỗ
nhiều đất dụng võ; tha hồ phát huy tài năng; mặc sức vùng vẫy
Bất Lực
(văn học) bị trói tay và không thể làm gì được (thành ngữ); (nghĩa bóng) bất lực khi đối mặt với khủng hoảngbí tỉ; chịu chết
Hết Đường Xoay Sở, Vô Kế Khả Thi, Nghĩ Mãi Không Ra
tỏ rõ sức mạnh
dùng dao mổ trâu cắt tiết gà; dùng phương tiện to lớn vào chuyện vụn vặt; dùng người không đúng chỗ
tầm thường vô vi; bình thường thụ động; tầm thường chẳng có tài cán gì