Đọc nhanh: 懦弱的 (nhu nhược đích). Ý nghĩa là: hèn. Ví dụ : - 他是一个性格懦弱的人。 Anh ấy là một người hèn nhát.
懦弱的 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hèn
- 他 是 一个 性格 懦弱 的 人
- Anh ấy là một người hèn nhát.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 懦弱的
- 不要 把 人家 的 忍让 看做 软弱可欺
- đừng cho rằng người ta nhường là yếu đuối để ăn hiếp nhé.
- 伪军 的 表现 十分 懦弱
- Quân phi pháp hành xử rất hèn nhát.
- 懦弱 的 人 难以 成功
- Người hèn nhát khó có thể thành công.
- 他 的 英语水平 相对 薄弱
- Trình độ tiếng Anh của anh ấy tương đối yếu.
- 他 的 弱点 在于 缺乏自信
- Điểm yếu của anh ấy là thiếu tự tin.
- 不 应该 欺负 弱小 的 人
- Không nên bắt nạt người yếu đuối.
- 他 的 预算 比 我 弱 两千
- Ngân sách của anh ấy ít hơn tôi hai nghìn.
- 他 是 一个 性格 懦弱 的 人
- Anh ấy là một người hèn nhát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弱›
懦›
的›