Các biến thể (Dị thể) của 懦

  • Cách viết khác

    𠏢 𢘎 𢘧 𢡼

Ý nghĩa của từ 懦 theo âm hán việt

懦 là gì? (Nhu, Noạ). Bộ Tâm (+14 nét). Tổng 17 nét but (). Ý nghĩa là: Hèn yếu, nhu nhược, sợ, nhút nhát, Hèn yếu, nhu nhược. Chi tiết hơn...

Từ điển Thiều Chửu

  • Hèn yếu. Có khi đọc là chữ nhu.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Hèn yếu, nhu nhược

- “Chính khí ca thành lập nọa phu” (Kê Thị Trung từ ) Bài Chính khí ca làm xong, khiến kẻ ươn hèn cũng đứng dậy.

Trích: Nguyễn Du

Từ điển phổ thông

  • sợ, nhút nhát

Từ điển Thiều Chửu

  • Hèn yếu. Có khi đọc là chữ nhu.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Hèn yếu, nhu nhược

- “Chính khí ca thành lập nọa phu” (Kê Thị Trung từ ) Bài Chính khí ca làm xong, khiến kẻ ươn hèn cũng đứng dậy.

Trích: Nguyễn Du

Từ ghép với 懦