内向 nèixiàng
volume volume

Từ hán việt: 【nội hướng】

Đọc nhanh: 内向 (nội hướng). Ý nghĩa là: hướng nội; sống nội tâm. Ví dụ : - 我是个十分内向的人。 Tôi là một người rất hướng nội.. - 他在班里很内向。 Anh ấy rất hướng nội trong lớp.. - 他很内向但很友好。 Anh ấy rất hướng nội nhưng rất thân thiện.

Ý Nghĩa của "内向" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

内向 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hướng nội; sống nội tâm

心理学上是指气质中指向性的一种,人的言语、思维和情感常指向于内者为内向,表明神经系统的兴奋过程占优势

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 十分 shífēn 内向 nèixiàng de rén

    - Tôi là một người rất hướng nội.

  • volume volume

    - zài 班里 bānlǐ hěn 内向 nèixiàng

    - Anh ấy rất hướng nội trong lớp.

  • volume volume

    - hěn 内向 nèixiàng dàn hěn 友好 yǒuhǎo

    - Anh ấy rất hướng nội nhưng rất thân thiện.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 内向

✪ 1. 内向 + 的 + Danh từ(人/性格/学生)

"内向" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - shì 内向 nèixiàng de rén

    - Anh ấy là người hướng nội.

  • volume

    - 内向 nèixiàng de rén 喜欢 xǐhuan 安静 ānjìng

    - Người hướng nội thích yên tĩnh.

  • volume

    - 内向 nèixiàng de 学生 xuésheng 不爱 bùài 发言 fāyán

    - Học sinh hướng nội không thích phát biểu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 内向

  • volume volume

    - 内向 nèixiàng de rén 喜欢 xǐhuan 安静 ānjìng

    - Người hướng nội thích yên tĩnh.

  • volume volume

    - 含意 hányì 暗流 ànliú 内在 nèizài 性质 xìngzhì 隐含 yǐnhán de huò 含蓄 hánxù de 倾向 qīngxiàng huò 意义 yìyì 潜在 qiánzài 势力 shìli

    - Hàm ý; Dòng chảy tiềm tàng; Xu hướng hoặc ý nghĩa ngầm đang ẩn chứa trong tính chất bên trong; Tiềm năng tiềm ẩn.

  • volume volume

    - zài 班里 bānlǐ hěn 内向 nèixiàng

    - Anh ấy rất hướng nội trong lớp.

  • volume volume

    - 找出 zhǎochū 周围 zhōuwéi 事变 shìbiàn de 内部联系 nèibùliánxì 作为 zuòwéi 我们 wǒmen 行动 xíngdòng de 向导 xiàngdǎo

    - tìm ra mối liên hệ bên trong của sự biến đổi chung quanh để làm hướng dẫn cho hành động của chúng ta.

  • volume volume

    - 内向 nèixiàng de 周边 zhōubiān shén 好友 hǎoyǒu 每日 měirì 只得 zhǐde dài zài 寂寥 jìliáo de xiǎo 屋里 wūlǐ

    - Sống nội tâm, xung quanh tôi không có nhiều bạn bè nên tôi phải ở trong túp lều cô đơn hàng ngày

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 大力发展 dàlìfāzhǎn 高新技术 gāoxīnjìshù 产业 chǎnyè 逐步 zhúbù biàn 内向型 nèixiàngxíng 经济 jīngjì wèi 外向型 wàixiàngxíng 经济 jīngjì

    - Chúng ta phải phát triển mạnh mẽ các ngành công nghệ cao, từng bước chuyển từ nền kinh tế hướng vào sang nền kinh tế hướng vào xuất khẩu.

  • volume volume

    - hěn 内向 nèixiàng dàn hěn 友好 yǒuhǎo

    - Anh ấy rất hướng nội nhưng rất thân thiện.

  • volume volume

    - shì 十分 shífēn 内向 nèixiàng de rén

    - Tôi là một người rất hướng nội.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhập 入 (+2 nét), quynh 冂 (+2 nét)
    • Pinyin: Nèi
    • Âm hán việt: Nạp , Nội
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XOB (重人月)
    • Bảng mã:U+5185
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Xiàng
    • Âm hán việt: Hướng , Hưởng
    • Nét bút:ノ丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HBR (竹月口)
    • Bảng mã:U+5411
    • Tần suất sử dụng:Rất cao