Đọc nhanh: 无敌 (vô địch). Ý nghĩa là: vô địch; vô song; không gì sánh được. Ví dụ : - 所向无敌。 đến đâu cũng không ai địch nổi.
无敌 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vô địch; vô song; không gì sánh được
没有对手
- 所向无敌
- đến đâu cũng không ai địch nổi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无敌
- 若 是 能 吃不胖 , 我 无敌 了 !
- Nếu ăn mà không béo, tôi vô địch luôn!
- 穷 厉害 , 无人敌
- Quá là lợi hại, không ai địch nổi.
- 敌军 所到之处 , 杀人放火 无所不为
- Quân địch đến đâu cũng giết người và đốt phá, không từ việc xấu nào.
- 敌人 惨无人道
- Quân địch tàn ác vô nhân đạo.
- 他 懂得 了 一种 说法 叫 仁者无敌 必须 要 有 宽宏大量 的 心胸 面对 一切
- Anh hiểu một câu nói rằng nhân từ là bất khả chiến bại, anh phải đối mặt với mọi thứ với một tâm hồn bao dung độ lượng.
- 他 曾经 屠戮 无数 敌军
- Anh ta đã từng giết rất nhiều lính địch.
- 这个 英雄 征服 了 无数 的 敌人
- Vị anh hùng này đã chinh phục vô số kẻ thù.
- 面对 敌人 的 绞架 , 李大钊 大义凛然 , 毫无惧色
- Đối mặt với sự cứng đầu của kẻ thù, Lý Đại Triệu vẫn vô cùng quả cảm, không hề sợ hãi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
敌›
无›
vô song; độc nhất vô nhị; có một không hai
dũng mãnh; dũng cảm; quả quyết; cường hãn
tôn quý; cao quýchí tôn; hoàng đế (thời phong kiến gọi hoàng đế là chí tôn)
tất thắng; ắt thắng; ăn chắc; ăn đứt
Kim cang; lực sĩ Kim cang; hộ pháp (Phật giáo gọi lực sĩ thị tòng)kim cươnggiòi (ấu trùng của một số côn trùng như ruồi, nhặng)