Đọc nhanh: 果敢 (quả cảm). Ý nghĩa là: quả cảm; dũng cảm; quả quyết; cảm quyết; cảm nghị. Ví dụ : - 勇猛果敢的战士 chiến sĩ quả cảm. - 他是个果敢的人。 Anh ấy là một người quả cảm.
果敢 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quả cảm; dũng cảm; quả quyết; cảm quyết; cảm nghị
勇敢并有决断
- 勇猛果敢 的 战士
- chiến sĩ quả cảm
- 他 是 个 果敢 的 人
- Anh ấy là một người quả cảm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 果敢
- 如果 你 敢 欺负 我 妹妹 , 我 跟 你 没完
- Nếu cậu dám bắt nạt em gái tớ, tớ cho cậu biết tay
- 勇猛果敢 的 战士
- chiến sĩ quả cảm
- 他 在 战斗 中 表现 果敢
- Anh ấy thể hiện sự quả cảm trong trận chiến.
- 不敢相信 , 你 走 到 这 一步
- Không thể tin nổi là bạn lại đi đến nông nỗi này.
- 她 不敢 设想 失败 的 后果
- Cô ấy không dám tưởng tượng hậu quả của thất bại.
- 三年 成林 , 五年 挂果
- ba năm thành rừng, năm năm kết trái.
- 他 是 个 果敢 的 人
- Anh ấy là một người quả cảm.
- 看到 这个 结果 , 我 不敢相信 !
- Thấy kết quả này, tôi không thể tin được!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
敢›
果›