果敢 guǒgǎn
volume volume

Từ hán việt: 【quả cảm】

Đọc nhanh: 果敢 (quả cảm). Ý nghĩa là: quả cảm; dũng cảm; quả quyết; cảm quyết; cảm nghị. Ví dụ : - 勇猛果敢的战士 chiến sĩ quả cảm. - 他是个果敢的人。 Anh ấy là một người quả cảm.

Ý Nghĩa của "果敢" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

果敢 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. quả cảm; dũng cảm; quả quyết; cảm quyết; cảm nghị

勇敢并有决断

Ví dụ:
  • volume volume

    - 勇猛果敢 yǒngměngguǒgǎn de 战士 zhànshì

    - chiến sĩ quả cảm

  • volume volume

    - shì 果敢 guǒgǎn de rén

    - Anh ấy là một người quả cảm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 果敢

  • volume volume

    - 如果 rúguǒ gǎn 欺负 qīfu 妹妹 mèimei gēn 没完 méiwán

    - Nếu cậu dám bắt nạt em gái tớ, tớ cho cậu biết tay

  • volume volume

    - 勇猛果敢 yǒngměngguǒgǎn de 战士 zhànshì

    - chiến sĩ quả cảm

  • volume volume

    - zài 战斗 zhàndòu zhōng 表现 biǎoxiàn 果敢 guǒgǎn

    - Anh ấy thể hiện sự quả cảm trong trận chiến.

  • volume volume

    - 不敢相信 bùgǎnxiāngxìn zǒu dào zhè 一步 yībù

    - Không thể tin nổi là bạn lại đi đến nông nỗi này.

  • volume volume

    - 不敢 bùgǎn 设想 shèxiǎng 失败 shībài de 后果 hòuguǒ

    - Cô ấy không dám tưởng tượng hậu quả của thất bại.

  • volume volume

    - 三年 sānnián 成林 chénglín 五年 wǔnián 挂果 guàguǒ

    - ba năm thành rừng, năm năm kết trái.

  • volume volume

    - shì 果敢 guǒgǎn de rén

    - Anh ấy là một người quả cảm.

  • - 看到 kàndào 这个 zhègè 结果 jiéguǒ 不敢相信 bùgǎnxiāngxìn

    - Thấy kết quả này, tôi không thể tin được!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+7 nét)
    • Pinyin: Gǎn
    • Âm hán việt: Cảm
    • Nét bút:フ一丨丨一一一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MJOK (一十人大)
    • Bảng mã:U+6562
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Guǒ , Kè , Luǒ , Wǒ
    • Âm hán việt: Quả
    • Nét bút:丨フ一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:WD (田木)
    • Bảng mã:U+679C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao