Đọc nhanh: 文弱 (văn nhược). Ý nghĩa là: nho nhã yếu ớt; nho nhã yếu đuối. Ví dụ : - 文弱书生 thư sinh nho nhã
✪ 1. nho nhã yếu ớt; nho nhã yếu đuối
举止文雅,身体柔弱,多用来形容文人
- 文弱书生
- thư sinh nho nhã
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文弱
- 三文鱼 是 一种 价格 很贵 的 鱼
- Cá hồi là một loài cá có giá rất đắt.
- 一纸空文
- Một tờ giấy không có giá trị.
- 一通 文书
- Một kiện văn thư.
- 文弱书生
- thư sinh nho nhã
- 上课 的 时候 , 文玉 老 睡觉 , 所以 老师 老叫 他 回答 问题
- Trong lớp học, Văn Ngọc thường hay ngủ nên hay bị thầy giáo gọi trả lời câu hỏi.
- 三文鱼 色 还是 珊瑚 色
- Giống như một con cá hồi hay một con san hô?
- 一支 文化 队伍
- Một đội ngũ văn hóa.
- 龟兹 文化 很 独特
- Văn hóa Khâu Từ rất độc đáo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弱›
文›