Đọc nhanh: 要强 (yếu cường). Ý nghĩa là: hiếu thắng (không chịu lạc hậu, đi sau người khác); đành hanh.
要强 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hiếu thắng (không chịu lạc hậu, đi sau người khác); đành hanh
好胜心强,不肯落在别人后面
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 要强
- 强化训练 很 有 必要
- Tăng cường huấn luyện là rất cần thiết.
- 国力 虚弱 要 变强
- Lực lượng quốc gia cần trở nên mạnh.
- 不要 强加 自己 的 想法
- Đừng áp đặt suy nghĩ của mình.
- 不要 强制 别人 做 某事
- Đừng cưỡng ép người khác làm việc gì.
- 你 的 强奸罪 是 要 坐实 了
- Anh sẽ đi vì tội hiếp dâm.
- 他 是 个 非常 要强 的 人
- Anh ấy là một người rất kiên cường.
- 但 你 需要 一个 强有力 的 副手
- Nhưng bạn cần một giây mạnh mẽ
- 不要 在 弱光 或 强光 下 阅读 或 写作 , 因为 这会 造成 眼睛 疲劳
- Không được đọc hoặc viết trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc anh sáng quá chói vì điều này có thể gây mỏi mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
强›
要›