要强 yàoqiáng
volume volume

Từ hán việt: 【yếu cường】

Đọc nhanh: 要强 (yếu cường). Ý nghĩa là: hiếu thắng (không chịu lạc hậu, đi sau người khác); đành hanh.

Ý Nghĩa của "要强" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

要强 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hiếu thắng (không chịu lạc hậu, đi sau người khác); đành hanh

好胜心强,不肯落在别人后面

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 要强

  • volume volume

    - 强化训练 qiánghuàxùnliàn hěn yǒu 必要 bìyào

    - Tăng cường huấn luyện là rất cần thiết.

  • volume volume

    - 国力 guólì 虚弱 xūruò yào 变强 biànqiáng

    - Lực lượng quốc gia cần trở nên mạnh.

  • volume volume

    - 不要 búyào 强加 qiángjiā 自己 zìjǐ de 想法 xiǎngfǎ

    - Đừng áp đặt suy nghĩ của mình.

  • volume volume

    - 不要 búyào 强制 qiángzhì 别人 biérén zuò 某事 mǒushì

    - Đừng cưỡng ép người khác làm việc gì.

  • volume volume

    - de 强奸罪 qiángjiānzuì shì yào 坐实 zuòshí le

    - Anh sẽ đi vì tội hiếp dâm.

  • volume volume

    - shì 非常 fēicháng 要强 yàoqiáng de rén

    - Anh ấy là một người rất kiên cường.

  • volume volume

    - dàn 需要 xūyào 一个 yígè 强有力 qiángyǒulì de 副手 fùshǒu

    - Nhưng bạn cần một giây mạnh mẽ

  • volume volume

    - 不要 búyào zài 弱光 ruòguāng huò 强光 qiángguāng xià 阅读 yuèdú huò 写作 xiězuò 因为 yīnwèi 这会 zhèhuì 造成 zàochéng 眼睛 yǎnjing 疲劳 píláo

    - Không được đọc hoặc viết trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc anh sáng quá chói vì điều này có thể gây mỏi mắt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiàng , Qiáng , Qiǎng
    • Âm hán việt: Cường , Cưỡng
    • Nét bút:フ一フ丨フ一丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NRLI (弓口中戈)
    • Bảng mã:U+5F3A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:á 襾 (+3 nét)
    • Pinyin: Yāo , Yǎo , Yào
    • Âm hán việt: Yêu , Yếu
    • Nét bút:一丨フ丨丨一フノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWV (一田女)
    • Bảng mã:U+8981
    • Tần suất sử dụng:Rất cao