Đọc nhanh: 怯生生 (khiếp sinh sinh). Ý nghĩa là: nhút nhát; rụt rè.
怯生生 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhút nhát; rụt rè
(怯生生的) 形容胆怯的样子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怯生生
- 孩子 怯生 , 客人 一抱 他 就 哭
- đứa bé sợ người lạ, khách vừa bế thì nó khóc liền.
- 他 生来 性格 怯
- Anh ấy vốn có tính cách nhút nhát.
- 小孩 有点 怯生
- Đứa trẻ nhỏ hơi sợ người lạ.
- 陌生 的 环境 令 他 感到 胆怯
- Môi trường lạ lẫm khiến anh ấy cảm thấy nhút nhát.
- 她 一 看到 陌生人 就 胆怯
- Cô ấy vừa thấy người liền đã cảm thấy nhút nhát.
- 一幅 鲁迅 先生 的 画像
- bức chân dung Lỗ Tấn.
- 一家 的 生活 由 他 支撑
- Cả gia đình do anh ấy chèo chống.
- 一个 男生 说 我 的 眼睛 很 有 魅惑 力
- Một cậu bạn khen đôi mắt của tôi rất có sức quyến rũ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
怯›
生›