Đọc nhanh: 争气 (tranh khí). Ý nghĩa là: phấn đấu; cố gắng; không chịu thua kém; không chịu lạc hậu. Ví dụ : - 你一定要争气,不要放弃! Bạn nhất định phải cố gắng, đừng bỏ cuộc!. - 她为了家人,一直在争气。 Cô ấy luôn phấn đấu vì gia đình.. - 她争气的精神让人佩服。 Tinh thần không chịu thua của cô ấy làm mọi người nể phục.
争气 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phấn đấu; cố gắng; không chịu thua kém; không chịu lạc hậu
不甘落后,奋发向上
- 你 一定 要 争气 , 不要 放弃 !
- Bạn nhất định phải cố gắng, đừng bỏ cuộc!
- 她 为了 家人 , 一直 在 争气
- Cô ấy luôn phấn đấu vì gia đình.
- 她 争气 的 精神 让 人 佩服
- Tinh thần không chịu thua của cô ấy làm mọi người nể phục.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 争气
- 你 一定 要 争气 , 不要 放弃 !
- Bạn nhất định phải cố gắng, đừng bỏ cuộc!
- 她 争气 的 精神 让 人 佩服
- Tinh thần không chịu thua của cô ấy làm mọi người nể phục.
- 争论 让 气氛 变得 尴尬
- Cuộc tranh luận khiến không khí trở nên ngượng ngùng.
- 孩子 这样 不争气 , 真叫人 寒心
- con cái không ra gì, thật là đau lòng.
- 因小 争吵 赌气 不理 对方
- Do bị hiểu lầm mà giận dỗi không nói chuyện với nhau.
- 因 生活 琐事 争吵 , 妻子 一时 意气 起诉 离婚
- Do cãi vã vì những chuyện vụn vặt trong cuộc sống, vợ khởi kiện ly hôn trong giây phút nóng giận.
- 这块 布 颜色 素争 , 花样 也 大方 , 一点 不 俗气
- Mảnh vải này màu trang nhã, hoa văn cũng đẹp, không tầm thường chút nào.
- 孩子 真 争气 , 每次 考试 都 名列前茅
- Đứa bé thật không chịu thua kém, mỗi lần thi đều đứng đầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
争›
气›