Đọc nhanh: 卑怯 (ty khiếp). Ý nghĩa là: hèn nhát bỉ ổi; đê hèn; hèn nhát.
卑怯 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hèn nhát bỉ ổi; đê hèn; hèn nhát
卑鄙怯懦
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卑怯
- 面对 真 爱 我 怯步 不前
- Đối mặt với tình yêu đích thực, tôi sợ hãi lùi bước về phía sau.
- 他 总是 卑躬屈膝
- Anh ấy luôn cúi đầu khiêm tốn.
- 他 感到 自己 很 卑微
- Anh ấy cảm thấy mình rất thấp kém.
- 他 因 成绩 差而 自卑
- Anh ấy tự ti vì thành tích kém.
- 他 总是 用 卑鄙 的 手段
- Anh ta luôn dùng thủ đoạn hèn hạ.
- 他 的 卑鄙 手段 无人 可比
- Thủ đoạn hèn hạ của anh ấy không ai sánh bằng.
- 他 对 自己 的 能力 感到 自卑
- Anh ấy cảm thấy tự ti về khả năng của mình.
- 他 生来 性格 怯
- Anh ấy vốn có tính cách nhút nhát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卑›
怯›