勇敢 yǒnggǎn
volume volume

Từ hán việt: 【dũng cảm】

Đọc nhanh: 勇敢 (dũng cảm). Ý nghĩa là: dũng cảm; gan dạ. Ví dụ : - 勇敢的行为值得赞扬。 Hành động dũng cảm đáng khen ngợi.. - 她勇敢地接受了挑战。 Cô ấy dũng cảm chấp nhận thử thách.. - 他勇敢地保护了朋友。 Anh ấy đã dũng cảm bảo vệ bạn bè.

Ý Nghĩa của "勇敢" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

勇敢 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dũng cảm; gan dạ

有勇气和胆量;在危险、困难面前不退缩

Ví dụ:
  • volume volume

    - 勇敢 yǒnggǎn de 行为 xíngwéi 值得 zhíde 赞扬 zànyáng

    - Hành động dũng cảm đáng khen ngợi.

  • volume volume

    - 勇敢 yǒnggǎn 接受 jiēshòu le 挑战 tiǎozhàn

    - Cô ấy dũng cảm chấp nhận thử thách.

  • volume volume

    - 勇敢 yǒnggǎn 保护 bǎohù le 朋友 péngyou

    - Anh ấy đã dũng cảm bảo vệ bạn bè.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 勇敢 với từ khác

✪ 1. 大胆 vs 勇敢

Giải thích:

- Ý nghĩa của "大胆" và "勇敢" gần giống nhau.
- "大胆" thường dùng nhiều trong văn nói.
"勇敢" không có giới hạn này.
- "大胆" là từ trung tính.
"勇敢" từ mang nghĩa tốt.

✪ 2. 敢 vs 勇敢

Giải thích:

- "" có thể kết hợp với động từ làm vị ngữ.
- "勇敢" có thể được đặt ở phía trước động từ làm trạng ngữ, trước động từ đơn âm tiết thường thêm "".

✪ 3. 勇敢 vs 用于

Giải thích:

- "勇敢" là tính từ, có thể đóng vai trò làm định ngữ và vị ngữ.
"勇于" là động từ, không thể làm định ngữ có thể mang theo động từ đóng vai trò làm tân ngữ.
- Câu có thể dùng "勇于" đa phần đều có thể sử dụng "勇敢".
Ngược lại, câu sử dụng "勇敢" chưa chắc có thể thay thế bằng "勇于".

✪ 4. 英勇 vs 勇敢

Giải thích:

Giống:
- Hai từ đồng nghĩa.
Khác:
- "英勇" trình độ tu sức cao hơn "勇敢", hình dung vì việc nghĩa quên thân, dám hi sinh thân mình.
- "勇敢" hình dung hành động, lời nói và tinh thần.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勇敢

  • volume volume

    - 勇敢 yǒnggǎn 度过 dùguò 眼前 yǎnqián 危险 wēixiǎn

    - Anh ấy dũng cảm vượt qua khó khăn trước mắt.

  • volume volume

    - 人生 rénshēng yào 勇敢 yǒnggǎn 面对 miànduì 困难 kùnnán

    - Cuộc sống cần dũng cảm đối mặt khó khăn.

  • volume volume

    - 勇敢 yǒnggǎn 保护 bǎohù le 朋友 péngyou

    - Anh ấy đã dũng cảm bảo vệ bạn bè.

  • volume volume

    - 勇敢 yǒnggǎn 担当 dāndāng 使命 shǐmìng

    - Anh ấy đảm nhận sứ mệnh với sự dũng cảm.

  • volume volume

    - 与其 yǔqí 害怕 hàipà 不如 bùrú 勇敢 yǒnggǎn 面对 miànduì

    - Thay vì sợ hãi, hãy dũng cảm đối mặt.

  • volume volume

    - 一向 yíxiàng jiù hěn 勇敢 yǒnggǎn

    - Anh ấy luôn dũng cảm.

  • volume volume

    - 不顾 bùgù 危险 wēixiǎn 勇敢 yǒnggǎn 地向 dìxiàng 狱中 yùzhōng de 同工 tónggōng 施与 shīyǔ 援手 yuánshǒu 确实 quèshí rén 如其 rúqí míng

    - Anh ta không màng nguy hiểm, dũng cảm giúp đỡ đồng nghiệp trong ngục, thật đúng là người làm sao thì tên như vậy.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí dōu 非常 fēicháng 勇敢 yǒnggǎn

    - Anh ấy luôn rất dũng cảm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Lực 力 (+7 nét)
    • Pinyin: Yǒng
    • Âm hán việt: Dũng
    • Nét bút:フ丶丨フ一一丨フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NBKS (弓月大尸)
    • Bảng mã:U+52C7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+7 nét)
    • Pinyin: Gǎn
    • Âm hán việt: Cảm
    • Nét bút:フ一丨丨一一一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MJOK (一十人大)
    • Bảng mã:U+6562
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa