奋勇 fènyǒng
volume volume

Từ hán việt: 【phấn dũng】

Đọc nhanh: 奋勇 (phấn dũng). Ý nghĩa là: anh dũng; dũng cảm. Ví dụ : - 奋勇杀敌 anh dũng giết giặc. - 自告奋勇 dũng cảm xưng tên; chủ động đứng ra đảm trách.. - 奋勇前进 anh dũng tiến lên.

Ý Nghĩa của "奋勇" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

奋勇 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. anh dũng; dũng cảm

鼓起勇气

Ví dụ:
  • volume volume

    - 奋勇 fènyǒng 杀敌 shādí

    - anh dũng giết giặc

  • volume volume

    - 自告奋勇 zìgàofènyǒng

    - dũng cảm xưng tên; chủ động đứng ra đảm trách.

  • volume volume

    - 奋勇前进 fènyǒngqiánjìn

    - anh dũng tiến lên.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奋勇

  • volume volume

    - 自告奋勇 zìgàofènyǒng

    - dũng cảm xưng tên; chủ động đứng ra đảm trách.

  • volume volume

    - 奋勇 fènyǒng 杀敌 shādí

    - anh dũng giết giặc

  • volume volume

    - 那个 nàgè 战士 zhànshì 自告奋勇 zìgàofènyǒng 站岗 zhàngǎng

    - Người lính đó tự nguyện đứng gác.

  • volume volume

    - 奋勇 fènyǒng 迎击 yíngjī

    - hăm hở chặn đánh

  • volume volume

    - 奋勇前进 fènyǒngqiánjìn

    - anh dũng tiến lên.

  • volume volume

    - 个个 gègè 奋勇争先 fènyǒngzhēngxiān

    - mọi người đều hăng hái tranh lên trước.

  • volume volume

    - 奋勇前进 fènyǒngqiánjìn

    - Bạn phải phấn đấu tiến lên.

  • volume volume

    - 他们 tāmen dōu 奋勇向前 fènyǒngxiàngqián

    - Họ đều dũng cảm hướng về phía trước.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Lực 力 (+7 nét)
    • Pinyin: Yǒng
    • Âm hán việt: Dũng
    • Nét bút:フ丶丨フ一一丨フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NBKS (弓月大尸)
    • Bảng mã:U+52C7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đại 大 (+5 nét)
    • Pinyin: Fèn
    • Âm hán việt: Phấn
    • Nét bút:一ノ丶丨フ一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KW (大田)
    • Bảng mã:U+594B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao