Đọc nhanh: 糯 (nhu.noạ). Ý nghĩa là: gạo nếp; nếp, mềm dẻo. Ví dụ : - 我喜欢吃糯米饭。 Tôi thích ăn cơm nếp.. - 这些糯很优质。 Những hạt gạo nếp này rất chất lượng.. - 这块糍粑非常糯。 Cái bánh nếp này rất dẻo.
糯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gạo nếp; nếp
糯米
- 我 喜欢 吃 糯米饭
- Tôi thích ăn cơm nếp.
- 这些 糯 很 优质
- Những hạt gạo nếp này rất chất lượng.
糯 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mềm dẻo
黏性的 (米谷)
- 这块 糍粑 非常 糯
- Cái bánh nếp này rất dẻo.
- 他 做 的 麻糬 特别 糯
- Thức ăn từ gạo nếp mà anh ấy làm rất mềm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 糯
- 糯米 团子
- xôi nắm
- 这块 糍粑 非常 糯
- Cái bánh nếp này rất dẻo.
- 粲 煮熟 后 非常 软 糯
- Gạo trắng khi nấu chín rất mềm.
- 糯米酒 味道 香甜
- Rượu nếp có vị ngọt thơm.
- 这些 糯 很 优质
- Những hạt gạo nếp này rất chất lượng.
- 这个 糕点 是 用 糯米 做 的
- Bánh này làm bằng gạo nếp.
- 这些 蒸排 非常 软 糯
- Những chiếc bánh hấp này rất mềm mịn.
- 这些 酒 是 用 糯米 做 的
- Những loại rượu này làm từ gạo nếp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
糯›