nuò
volume volume

Từ hán việt: 【nhu.noạ】

Đọc nhanh: (nhu.noạ). Ý nghĩa là: gạo nếp; nếp, mềm dẻo. Ví dụ : - 我喜欢吃糯米饭。 Tôi thích ăn cơm nếp.. - 这些糯很优质。 Những hạt gạo nếp này rất chất lượng.. - 这块糍粑非常糯。 Cái bánh nếp này rất dẻo.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. gạo nếp; nếp

糯米

Ví dụ:
  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan chī 糯米饭 nuòmǐfàn

    - Tôi thích ăn cơm nếp.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē nuò hěn 优质 yōuzhì

    - Những hạt gạo nếp này rất chất lượng.

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mềm dẻo

黏性的 (米谷)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这块 zhèkuài 糍粑 cíbā 非常 fēicháng nuò

    - Cái bánh nếp này rất dẻo.

  • volume volume

    - zuò de 麻糬 máshǔ 特别 tèbié nuò

    - Thức ăn từ gạo nếp mà anh ấy làm rất mềm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 糯米 nuòmǐ 团子 tuánzi

    - xôi nắm

  • volume volume

    - 这块 zhèkuài 糍粑 cíbā 非常 fēicháng nuò

    - Cái bánh nếp này rất dẻo.

  • volume volume

    - càn 煮熟 zhǔshóu hòu 非常 fēicháng ruǎn nuò

    - Gạo trắng khi nấu chín rất mềm.

  • volume volume

    - 糯米酒 nuòmǐjiǔ 味道 wèidao 香甜 xiāngtián

    - Rượu nếp có vị ngọt thơm.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē nuò hěn 优质 yōuzhì

    - Những hạt gạo nếp này rất chất lượng.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 糕点 gāodiǎn shì yòng 糯米 nuòmǐ zuò de

    - Bánh này làm bằng gạo nếp.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 蒸排 zhēngpái 非常 fēicháng ruǎn nuò

    - Những chiếc bánh hấp này rất mềm mịn.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē jiǔ shì yòng 糯米 nuòmǐ zuò de

    - Những loại rượu này làm từ gạo nếp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:20 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+14 nét)
    • Pinyin: Nuò
    • Âm hán việt: Nhu , Noạ
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶一丶フ丨丶丶丶丶一ノ丨フ丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FDMBB (火木一月月)
    • Bảng mã:U+7CEF
    • Tần suất sử dụng:Trung bình