Đọc nhanh: 单弱 (đơn nhược). Ý nghĩa là: yếu ớt; gầy yếu; ốm yếu, yếu; mỏng. Ví dụ : - 兵力单弱 binh lực mỏng
单弱 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. yếu ớt; gầy yếu; ốm yếu
(身体) 瘦弱;不结实
✪ 2. yếu; mỏng
(力量) 单薄
- 兵力 单弱
- binh lực mỏng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单弱
- 兵力 单弱
- binh lực mỏng
- 不要 欺凌 弱小
- Không được bắt nạt kẻ yếu.
- 不要 把 人家 的 忍让 看做 软弱可欺
- đừng cho rằng người ta nhường là yếu đuối để ăn hiếp nhé.
- 中国 第一根 无 位错 的 硅单晶 拉制 成功 了 !
- Đơn tinh thể silicon đầu tiên của Trung Quốc đã được kiểm soát thành công.
- 鸡汤 补养 身 虚弱
- Canh gà bồi bổ cơ thể yếu.
- 两种 床单 适合 不同 季节
- Hai loại ga trải giường phù hợp với các mùa khác nhau.
- 不是 一个 说谎者 也 不是 单纯 的 说谎者
- Không phải là kẻ nói dối hay chỉ là kẻ nói dối.
- 不要 在 弱光 或 强光 下 阅读 或 写作 , 因为 这会 造成 眼睛 疲劳
- Không được đọc hoặc viết trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc anh sáng quá chói vì điều này có thể gây mỏi mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
单›
弱›