Đọc nhanh: 心软 (tâm nhuyễn). Ý nghĩa là: nhẹ dạ; mềm lòng. Ví dụ : - 奶奶这人是个嘴硬心软的。 Con người bà cứng miệng nhưng mềm lòng.
心软 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhẹ dạ; mềm lòng
容易被外界事物感动而生怜悯或同情
- 奶奶 这人 是 个 嘴硬 心软 的
- Con người bà cứng miệng nhưng mềm lòng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心软
- 奶奶 这人 是 个 嘴硬 心软 的
- Con người bà cứng miệng nhưng mềm lòng.
- 心肠软
- yếu đuối; mềm yếu; nhẹ dạ.
- 听说 厂里 出 了 事儿 , 我 心里 咯噔 一下子 , 腿 都 软 了
- nghe nói trong xưởng có chuyện, lòng tôi hồi hộp chân đứng không vững.
- 两人 不 甘心 就 软磨硬泡 起来
- Hai người không thể giải hòa được liền tìm mọi cách để quấy rầy nhau.
- 一定 要是 心甘情愿 的
- Nó phải được thực hiện một cách tự nguyện.
- 老人 的 身体 软绵绵 , 让 孩子 担心
- Sức khoẻ của người già yếu, khiến các con rất lo lắng.
- 大部分 萌 姑娘 软 妹子 的 表象 之下 都 拥有 一颗 抠 脚 大汉 的 强壮 内心
- Dưới vẻ ngoài của hầu hết những cô gái dễ thương và những cô gái mềm yếu, họ đều mang trong mình trái tim mạnh mẽ của một người đàn ông lớn
- 她 就是 心软
- Cô ấy chính là mềm lòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
软›