Đọc nhanh: 旷达 (khoáng đạt). Ý nghĩa là: khoáng đạt; tư tưởng rộng rãi; rộng lượng; hào hiệp. Ví dụ : - 老王是拘谨一路,小张是旷达一路。 ông Vương là người cẩn thận, cậu Trương là người khoáng đạt.
旷达 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khoáng đạt; tư tưởng rộng rãi; rộng lượng; hào hiệp
心胸开阔; 想得开
- 老王 是 拘谨 一路 , 小张 是 旷达 一路
- ông Vương là người cẩn thận, cậu Trương là người khoáng đạt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旷达
- 亨达
- Hanh Đạt
- 这 人 心境 旷达
- Người này tâm trạng rất thoải mái.
- 他 待人 十分 旷达
- Anh ấy rất thoải mái với người khác.
- 今天 气温 高达 35 度
- Hôm nay nhiệt độ lên đến 35 độ
- 丝绸之路 长达近 6500 公里
- Con đường tơ lụa dài gần 6.500 km.
- 产品 的 质量 达到 标准
- Chất lượng sản phẩm đạt tiêu chuẩn.
- 人民 有 表达意见 的 权利
- Nhân dân có quyền biểu đạt ý kiến.
- 老王 是 拘谨 一路 , 小张 是 旷达 一路
- ông Vương là người cẩn thận, cậu Trương là người khoáng đạt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
旷›
达›