广阔 guǎngkuò
volume volume

Từ hán việt: 【quảng khoát】

Đọc nhanh: 广阔 (quảng khoát). Ý nghĩa là: rộng; rộng rãi; bát ngát; rộng lớn; bao la; mênh mông. Ví dụ : - 它是广阔沙漠的一部分。 Nó là một phần của một sa mạc rộng lớn.. - 我们生活的世界是广阔的。 Thế giới chúng ta đang sống rất rộng lớn.. - 草原非常广阔。 Thảo nguyên rất rộng lớn.

Ý Nghĩa của "广阔" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

广阔 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. rộng; rộng rãi; bát ngát; rộng lớn; bao la; mênh mông

广大宽阔

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 广阔 guǎngkuò 沙漠 shāmò de 一部分 yībùfen

    - Nó là một phần của một sa mạc rộng lớn.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 生活 shēnghuó de 世界 shìjiè shì 广阔 guǎngkuò de

    - Thế giới chúng ta đang sống rất rộng lớn.

  • volume volume

    - 草原 cǎoyuán 非常广阔 fēichángguǎngkuò

    - Thảo nguyên rất rộng lớn.

  • volume volume

    - 湖泊 húpō 非常广阔 fēichángguǎngkuò

    - Hồ nước rất rộng lớn.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 广阔

✪ 1. Chủ ngữ (地域/前途/视野/前景) + 很 + 广阔

diễn tả cái gì đó rất rộng lớn

Ví dụ:
  • volume

    - 这片 zhèpiàn 土地 tǔdì hěn 广阔 guǎngkuò

    - Mảnh đất này rất rộng lớn.

  • volume

    - 中国 zhōngguó de 地域 dìyù hěn 广阔 guǎngkuò

    - Lãnh thổ của Trung Quốc rất rộng lớn.

  • volume

    - de 视野 shìyě hěn 广阔 guǎngkuò

    - Tầm nhìn của cô ấy rất rộng lớn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. 广阔 + 的 + Danh từ (田野/草原/海洋/天地)

"广阔" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 他们 tāmen 骑马 qímǎ zài 广阔 guǎngkuò de 草原 cǎoyuán

    - Họ cưỡi ngựa trên thảo nguyên rộng lớn.

  • volume

    - 我们 wǒmen 仰望 yǎngwàng 广阔 guǎngkuò de 天地 tiāndì

    - Chúng tôi ngắm nhìn trời đất rộng lớn.

  • volume

    - 羊群 yángqún zài 广阔 guǎngkuò de 草原 cǎoyuán chī cǎo

    - Đàn cừu gặm cỏ trên thảo nguyên rộng lớn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 广阔 với từ khác

✪ 1. 广大 vs 广阔

Giải thích:

"广大" bổ nghĩa cho phạm vi người hoặc sự vật trừu tượng, đối tượng bổ nghĩa của "广阔" có giới hạn, như nông thôn, đồng ruộng, đất đai, lòng dạ,...

✪ 2. 广阔 vs 广泛

Giải thích:

Ý nghĩa và cách sử dụng của "广阔" và "广泛" đều không giống nhau, không thể thay thế cho nhau

✪ 3. 广阔 vs 辽阔

Giải thích:

Giống:
- Cả hai đều là hình dung từ, mô tả diện tích lớn, phạm vi rộng.
- Đều có thể làm định ngữ, vị ngữ.
Khác:
- "辽阔" rộng vô bờ bến, có lúc mang nghĩa trống trải, mênh mông.
"广阔" nhấn mạnh về rộng rãi.
- "辽阔" thường đi với sự vật cụ thể.
"广阔" thường đi với sự vật trừu tượng.
- "辽阔" đối tượng thường là 草原大地天空......"广阔" thường đi với 土地田野沙滩胸怀视野...
- "辽阔" rộng hơn "广阔".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 广阔

  • volume volume

    - 亚洲 yàzhōu 地域 dìyù hěn 广阔 guǎngkuò

    - Châu Á diện tích rất rộng lớn.

  • volume volume

    - cóng 这首 zhèshǒu 诗里 shīlǐ 可以 kěyǐ 窥见 kuījiàn 作者 zuòzhě de 广阔 guǎngkuò 胸怀 xiōnghuái

    - từ bài thơ này có thể cảm nhận được tấm lòng rộng lớn của tác giả.

  • volume volume

    - 广阔 guǎngkuò de 天地 tiāndì

    - thế giới mênh mông

  • volume volume

    - de 视野 shìyě hěn 广阔 guǎngkuò

    - Tầm nhìn của cô ấy rất rộng lớn.

  • volume volume

    - 太平洋 tàipíngyáng 面积 miànjī 最为 zuìwéi 广阔 guǎngkuò

    - Thái Bình Dương có diện tích lớn nhất.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 骑马 qímǎ zài 广阔 guǎngkuò de 草原 cǎoyuán

    - Họ cưỡi ngựa trên thảo nguyên rộng lớn.

  • volume volume

    - cóng 山顶 shāndǐng kàn 视野 shìyě 非常广阔 fēichángguǎngkuò

    - Từ đỉnh núi nhìn xuống, tầm nhìn rất rộng.

  • volume volume

    - 大桥 dàqiáo 横亘 hénggèn zài 广阔 guǎngkuò de 水面 shuǐmiàn shàng

    - chiếc cầu lớn vắt ngang mặt nước mênh mông.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 广

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+0 nét)
    • Pinyin: ān , Guǎng , Yān , Yǎn
    • Âm hán việt: Nghiễm , Quáng , Quảng , Yểm
    • Nét bút:丶一ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:XI (重戈)
    • Bảng mã:U+5E7F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Môn 門 (+9 nét)
    • Pinyin: Kuò
    • Âm hán việt: Khoát
    • Nét bút:丶丨フ丶丶一ノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LSEHR (中尸水竹口)
    • Bảng mã:U+9614
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa