宽大 kuāndà
volume volume

Từ hán việt: 【khoan đại】

Đọc nhanh: 宽大 (khoan đại). Ý nghĩa là: rộng lớn; rộng (thể tích, diện tích), rộng lượng; khoan dung (đối đãi); khoan đại, khoan hồng. Ví dụ : - 宽大豁亮的客厅。 Phòng khách rộng lớn sáng sủa.. - 袍袖宽大。 ống tay áo rộng.. - 心怀宽大。 tấm lòng rộng lượng.

Ý Nghĩa của "宽大" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

宽大 khi là Tính từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. rộng lớn; rộng (thể tích, diện tích)

面积或容积大

Ví dụ:
  • volume volume

    - 宽大 kuāndà 豁亮 huòliàng de 客厅 kètīng

    - Phòng khách rộng lớn sáng sủa.

  • volume volume

    - 袍袖 páoxiù 宽大 kuāndà

    - ống tay áo rộng.

✪ 2. rộng lượng; khoan dung (đối đãi); khoan đại

对人宽容厚道

Ví dụ:
  • volume volume

    - 心怀 xīnhuái 宽大 kuāndà

    - tấm lòng rộng lượng.

✪ 3. khoan hồng

对犯错误或犯罪的人从宽处理

Ví dụ:
  • volume volume

    - 宽大处理 kuāndàchǔlǐ

    - xử lý khoan hồng.

  • volume volume

    - 宽大政策 kuāndàzhèngcè

    - chính sách khoan hồng.

✪ 4. thùng

不合身

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宽大

  • volume volume

    - 他们 tāmen 高颧骨 gāoquángǔ 下颌 xiàhé 宽大 kuāndà 鼻梁 bíliáng

    - Họ có gò má cao, cằm rộng và mũi tẹt.

  • volume volume

    - 心怀 xīnhuái 宽大 kuāndà

    - tấm lòng rộng lượng.

  • volume volume

    - 宽大 kuāndà 豁亮 huòliàng de 客厅 kètīng

    - Phòng khách rộng lớn sáng sủa.

  • volume volume

    - 宽宏大量 kuānhóngdàliàng

    - khoan hồng độ lượng.

  • volume volume

    - 宽大处理 kuāndàchǔlǐ

    - xử lý khoan hồng.

  • volume volume

    - 懂得 dǒngde le 一种 yīzhǒng 说法 shuōfǎ jiào 仁者无敌 rénzhěwúdí 必须 bìxū yào yǒu 宽宏大量 kuānhóngdàliàng de 心胸 xīnxiōng 面对 miànduì 一切 yīqiè

    - Anh hiểu một câu nói rằng nhân từ là bất khả chiến bại, anh phải đối mặt với mọi thứ với một tâm hồn bao dung độ lượng.

  • volume volume

    - 宽大 kuāndà de 抽屉 chōuti

    - Ngăn kéo rộng rãi.

  • volume volume

    - 宽宏大量 kuānhóngdàliàng 接受 jiēshòu le 道歉 dàoqiàn

    - Anh ấy đã rộng lượng chấp nhận lời xin lỗi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Kuān
    • Âm hán việt: Khoan
    • Nét bút:丶丶フ一丨丨丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XJTBU (重十廿月山)
    • Bảng mã:U+5BBD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa