Đọc nhanh: 恢弘 (khôi hoằng). Ý nghĩa là: rộng lớn; rộng rãi; to lớn; khoáng đạt, phát huy. Ví dụ : - 气度恢弘 thái độ khoáng đạt. - 恢弘士气 phát huy sĩ khí.
恢弘 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. rộng lớn; rộng rãi; to lớn; khoáng đạt
宽阔;广大
- 气度 恢弘
- thái độ khoáng đạt
✪ 2. phát huy
发扬
- 恢弘 士气
- phát huy sĩ khí.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恢弘
- 气度 恢弘
- thái độ khoáng đạt
- 恢弘 士气
- phát huy sĩ khí.
- 国内 航班 已经 恢复正常
- Các chuyến bay nội địa đã trở lại bình thường.
- 她 的 病情 终于 宣告 有 了 好转 不久 就 恢复健康 了
- Tình trạng bệnh của cô ấy cuối cùng đã được xác định là đã có sự cải thiện - không lâu sau cô ấy đã hồi phục hoàn toàn.
- 恢弘
- rộng rãi; to lớn
- 恢弘
- khoáng đạt; rộng rãi
- 他 的 思路 很快 恢复 了
- Suy nghĩ của anh ấy nhanh chóng được phục hồi.
- 她 正在 进行 激光 美容 治疗 , 恢复 皮肤 光泽
- Cô ấy đang điều trị làm đẹp bằng laser để phục hồi độ sáng của da.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弘›
恢›