恢弘 huīhóng
volume volume

Từ hán việt: 【khôi hoằng】

Đọc nhanh: 恢弘 (khôi hoằng). Ý nghĩa là: rộng lớn; rộng rãi; to lớn; khoáng đạt, phát huy. Ví dụ : - 气度恢弘 thái độ khoáng đạt. - 恢弘士气 phát huy sĩ khí.

Ý Nghĩa của "恢弘" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

恢弘 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. rộng lớn; rộng rãi; to lớn; khoáng đạt

宽阔;广大

Ví dụ:
  • volume volume

    - 气度 qìdù 恢弘 huīhóng

    - thái độ khoáng đạt

✪ 2. phát huy

发扬

Ví dụ:
  • volume volume

    - 恢弘 huīhóng 士气 shìqì

    - phát huy sĩ khí.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恢弘

  • volume volume

    - 气度 qìdù 恢弘 huīhóng

    - thái độ khoáng đạt

  • volume volume

    - 恢弘 huīhóng 士气 shìqì

    - phát huy sĩ khí.

  • volume volume

    - 国内 guónèi 航班 hángbān 已经 yǐjīng 恢复正常 huīfùzhèngcháng

    - Các chuyến bay nội địa đã trở lại bình thường.

  • volume volume

    - de 病情 bìngqíng 终于 zhōngyú 宣告 xuāngào yǒu le 好转 hǎozhuǎn 不久 bùjiǔ jiù 恢复健康 huīfùjiànkāng le

    - Tình trạng bệnh của cô ấy cuối cùng đã được xác định là đã có sự cải thiện - không lâu sau cô ấy đã hồi phục hoàn toàn.

  • volume volume

    - 恢弘 huīhóng

    - rộng rãi; to lớn

  • volume volume

    - 恢弘 huīhóng

    - khoáng đạt; rộng rãi

  • volume volume

    - de 思路 sīlù 很快 hěnkuài 恢复 huīfù le

    - Suy nghĩ của anh ấy nhanh chóng được phục hồi.

  • - 正在 zhèngzài 进行 jìnxíng 激光 jīguāng 美容 měiróng 治疗 zhìliáo 恢复 huīfù 皮肤 pífū 光泽 guāngzé

    - Cô ấy đang điều trị làm đẹp bằng laser để phục hồi độ sáng của da.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+2 nét)
    • Pinyin: Hóng
    • Âm hán việt: Hoằng
    • Nét bút:フ一フフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NI (弓戈)
    • Bảng mã:U+5F18
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin: Huī
    • Âm hán việt: Khôi
    • Nét bút:丶丶丨一ノ丶ノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PKF (心大火)
    • Bảng mã:U+6062
    • Tần suất sử dụng:Rất cao